Bản dịch của từ Master trong tiếng Việt

Master

Noun [U/C] Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Master(Noun)

ˈmɑː.stər
ˈmæs.tɚ
01

Thạc sĩ.

Master.

Ví dụ
02

Người có bằng cấp thứ hai trở lên.

A person who holds a second or further degree.

Ví dụ
03

Bản ghi âm, phim hoặc tài liệu gốc mà từ đó có thể tạo bản sao.

An original recording, film, or document from which copies can be made.

Ví dụ
04

Một con tàu hoặc thuyền có số cột buồm nhất định.

A ship or boat with a specified number of masts.

master tiếng việt là gì
Ví dụ
05

Người phụ trách một tổ chức hoặc một nhóm.

A man in charge of an organization or group.

Ví dụ
06

Một người có người làm việc cho mình, đặc biệt là người hầu hoặc nô lệ.

A man who has people working for him, especially servants or slaves.

Ví dụ
07

Người thực hành thành thạo một nghệ thuật hoặc hoạt động cụ thể.

A skilled practitioner of a particular art or activity.

Ví dụ
08

Dùng làm chức danh đặt trước tên của một cậu bé chưa đủ tuổi được gọi là 'Mr'.

Used as a title prefixed to the name of a boy not old enough to be called ‘Mr’.

Ví dụ

Dạng danh từ của Master (Noun)

SingularPlural

Master

Masters

Master(Verb)

ˈmɑː.stər
ˈmæs.tɚ
01

Làm chủ, thành thạo, thông thạo.

Master, master, master.

Ví dụ
02

Giành quyền kiểm soát; vượt qua.

Gain control of; overcome.

Ví dụ
03

Đạt được kiến thức hoặc kỹ năng hoàn chỉnh về (một chủ đề, kỹ thuật hoặc nghệ thuật)

Acquire complete knowledge or skill in (a subject, technique, or art)

Ví dụ
04

Tạo một bản sao chính của (phim hoặc bản ghi âm)

Make a master copy of (a film or recording)

Ví dụ

Dạng động từ của Master (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Master

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Mastered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Mastered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Masters

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Mastering

Master(Adjective)

mˈæstɚ
mˈæstəɹ
01

Có hoặc thể hiện kỹ năng hoặc trình độ rất cao.

Having or showing very great skill or proficiency.

Ví dụ
02

Chủ yếu; hiệu trưởng.

Main; principal.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ