Bản dịch của từ Proven trong tiếng Việt

Proven

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Proven (Adjective)

pɹˈuvn
pɹˈuvn
01

Đã được chứng minh; đã chứng minh giá trị hoặc sự thật của nó.

Having been proved having proved its value or truth.

Ví dụ

Her dedication to charity work has proven her kindness.

Sự tận tụy của cô ấy trong công việc từ thiện đã chứng minh sự tốt bụng của cô ấy.

The effectiveness of the new teaching method has proven successful.

Hiệu quả của phương pháp dạy học mới đã được chứng minh thành công.

The study has proven beneficial to the local community.

Nghiên cứu đã chứng minh lợi ích cho cộng đồng địa phương.

Kết hợp từ của Proven (Adjective)

CollocationVí dụ

Conclusively proven

Chứng minh một cách dứt khoát

The research conclusively proven the benefits of social interaction.

Nghiên cứu đã chứng minh một cách rõ ràng lợi ích của giao tiếp xã hội.

Fully proven

Hoàn toàn chứng minh

His theory on social behavior has been fully proven.

Lý thuyết của anh về hành vi xã hội đã được chứng minh đầy đủ.

Clinically proven

Lâm sàng chứng minh

The new skincare product is clinically proven to reduce wrinkles.

Sản phẩm chăm sóc da mới được chứng minh lâm sàng giảm nếp nhăn.

Statistically proven

Chứng minh thống kê

The survey results were statistically proven to be accurate.

Kết quả khảo sát đã được chứng minh theo phương pháp thống kê.

Well proven

Đã được chứng minh hiệu quả

Her social skills are well proven in various community projects.

Kỹ năng xã hội của cô ấy đã được chứng minh rõ trong các dự án cộng đồng.

Proven (Verb)

pɹˈuvn
pɹˈuvn
01

(bị cấm) phân từ quá khứ của chứng minh.

Proscribed past participle of prove.

Ví dụ

She has proven her loyalty to the community through volunteer work.

Cô ấy đã chứng minh lòng trung thành của mình với cộng đồng qua công việc tình nguyện.

The charity organization has proven its effectiveness in helping the homeless.

Tổ chức từ thiện đã chứng minh hiệu quả của mình trong việc giúp đỡ người vô gia cư.

His dedication and hard work have proven valuable to society.

Sự tận tâm và làm việc chăm chỉ của anh ấy đã chứng minh giá trị đối với xã hội.

Dạng động từ của Proven (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Prove

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Proved

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Proved

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Proves

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Proving

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Proven cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing & từ vựng topic Education
[...] Secondly, it has been that each of the two sexes shows distinct competence and excellence in their favoured subjects [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing & từ vựng topic Education
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 8/10/2016
[...] Although occupational suitability based on gender is justifiable to some degree, reality, in my opinion, has otherwise [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 8/10/2016
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 14/1/2017
[...] Second, it has been that each of the two sexes shows distinct competence and excellence at their favoured types of subjects [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 14/1/2017
Bài mẫu IELTS Writing  – Đề thi ngày 16/7/2016
[...] The Internet has powerful in dispensing educational services and general knowledge about all aspects of life, not to mention the fact that it could facilitate communication between even continents [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 16/7/2016

Idiom with Proven

Không có idiom phù hợp