Bản dịch của từ Nowhere trong tiếng Việt

Nowhere

Adjective Adverb Pronoun
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nowhere (Adjective)

nˈoʊˌɛɹ
nˈoʊhwˌɛɹ
01

Không có triển vọng tiến bộ hoặc thành công.

Having no prospect of progress or success.

Ví dụ

She felt nowhere in her career due to the lack of opportunities.

Cô ấy cảm thấy không có triển vọng nào trong sự nghiệp do thiếu cơ hội.

The homeless man was nowhere in the society, struggling to survive.

Người đàn ông vô gia cư không có chỗ nào trong xã hội, đấu tranh để sống sót.

The marginalized group felt nowhere in the community, facing discrimination.

Nhóm bị xã hội đẩy ra cảm thấy không có chỗ nào trong cộng đồng, đối mặt với sự phân biệt đối xử.

Nowhere (Adverb)

nˈoʊˌɛɹ
nˈoʊhwˌɛɹ
01

Không ở hoặc đến bất kỳ nơi nào; không ở đâu cả.

Not in or to any place not anywhere.

Ví dụ

She searched for her lost phone, but it was nowhere.

Cô ấy tìm kiếm chiếc điện thoại bị mất của mình, nhưng không đâu.

The charity event raised a lot of money, but nowhere near enough.

Sự kiện từ thiện đã gây quỹ một khoản tiền lớn, nhưng không đâu gần đủ.

The new social media platform is nowhere as popular as expected.

Nền tảng truyền thông xã hội mới không đâu như mong đợi.

Nowhere (Pronoun)

nˈoʊˌɛɹ
nˈoʊhwˌɛɹ
01

Không có chỗ.

No place.

Ví dụ

She looked everywhere but found him nowhere.

Cô ấy tìm khắp mọi nơi nhưng không tìm thấy anh ấy ở đâu.

Nowhere is safe from the impact of social media.

Không nơi nào an toàn khỏi tác động của truyền thông xã hội.

He felt lost, like he belonged nowhere in the social circle.

Anh ấy cảm thấy lạc lõng, như anh ấy không thuộc về đâu trong vòng xã hội.

02

Một nơi xa xôi, tẻ nhạt hoặc không có gì đặc sắc.

A place that is remote uninteresting or nondescript.

Ví dụ

Nowhere is as boring as that small town.

Không nơi nào nhàm chán như thị trấn đó.

She felt lost in the middle of nowhere.

Cô ấy cảm thấy lạc lõng giữa không nơi nào.

There is nowhere better to meet new people.

Không nơi nào tốt hơn để gặp gỡ người mới.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Nowhere cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] Similarly, while browsing a website or using an app, pop-up ads can appear out of hindering navigation and frustrating users [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Describe a place popular for sports | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] All the benefits of sports that we have spoken about so far, if there is in a neighbourhood to partake in the sports, all of those benefits are lost [...]Trích: Describe a place popular for sports | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Nowhere

At the end of nowhere

ˈæt ðɨ ˈɛnd ˈʌv nˈoʊwˌɛɹ

Khỉ ho cò gáy/ Nơi khỉ ho cò gáy

At a remote place; at some distance from civilization.

They built their house at the end of nowhere.

Họ xây nhà ở cuối đất hoang.

Be in the middle of nowhere

bˈi ɨn ðə mˈɪdəl ˈʌv nˈoʊwˌɛɹ

Nơi khỉ ho cò gáy

In a very remote place.

Living in the middle of nowhere can be isolating.

Sống giữa hoang lạc có thể làm cô đơn.

ɡˈɛt nˈoʊwˌɛɹ fˈæst

Dậm chân tại chỗ

Not to make progress; to get nowhere.

He's working hard, but he's going nowhere fast.

Anh ấy đang làm việc chăm chỉ, nhưng anh ấy không tiến triển được nhanh chóng.