Bản dịch của từ Abstain trong tiếng Việt

Abstain

Verb

Abstain (Verb)

əbstˈein
æbstˈein
01

Chính thức từ chối bỏ phiếu ủng hộ hoặc phản đối một đề xuất hoặc kiến nghị.

Formally decline to vote either for or against a proposal or motion.

Ví dụ

She decided to abstain from voting on the new policy.

Cô ấy quyết định không bỏ phiếu cho chính sách mới.

Many members chose to abstain during the heated debate.

Nhiều thành viên chọn không bỏ phiếu trong cuộc tranh luận gay gắt.

The student abstained from participating in the class election.

Học sinh không tham gia vào cuộc bầu cử của lớp.

02

Kiềm chế bản thân khỏi làm hoặc tận hưởng điều gì đó.

Restrain oneself from doing or enjoying something.

Ví dụ

She decided to abstain from social media for a month.

Cô ấy quyết định kiêng nhịn không sử dụng mạng xã hội trong một tháng.

Many people choose to abstain from alcohol at social gatherings.

Nhiều người chọn kiêng rượu tại các buổi gặp gỡ xã hội.

It's important to abstain from negative comments in social interactions.

Quan trọng phải kiêng nhịn không nói những lời bình luận tiêu cực trong giao tiếp xã hội.

Dạng động từ của Abstain (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Abstain

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Abstained

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Abstained

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Abstains

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Abstaining

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Abstain cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Abstain

Không có idiom phù hợp