Bản dịch của từ Accommodate trong tiếng Việt

Accommodate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Accommodate (Verb)

əˈkɒm.ə.deɪt
əˈkɑː.mə.deɪt
01

Đáp ứng, cung cấp cho.

Respond, give.

Ví dụ

Schools should accommodate students with special needs in their classrooms.

Các trường học nên bố trí những học sinh có nhu cầu đặc biệt trong lớp học của họ.

The community center can accommodate up to 100 people for events.

Trung tâm cộng đồng có thể chứa tối đa 100 người cho các sự kiện.

The restaurant can accommodate dietary restrictions upon request.

Nhà hàng có thể đáp ứng các hạn chế về chế độ ăn uống theo yêu cầu.