Bản dịch của từ Lodging trong tiếng Việt

Lodging

Noun [U/C] Verb

Lodging (Noun)

lˈɑdʒɪŋ
lˈɑdʒɪŋ
01

Chỗ ngủ.

Sleeping accommodation.

Ví dụ

Many homeless people struggle to find affordable lodging.

Nhiều người vô gia cư phải vật lộn để tìm chỗ ở giá cả phải chăng.

The hostel provided cheap lodging for the backpackers.

Ký túc xá cung cấp chỗ ở giá rẻ cho khách du lịch bụi.

He booked a room at the hotel for lodging during the conference.

Anh ấy đã đặt phòng tại khách sạn để nghỉ trong thời gian diễn ra hội nghị.

02

Một nơi để sống hoặc ở.

A place to live or lodge.

Ví dụ

Many homeless people seek temporary lodging in shelters during winter.

Nhiều người vô gia cư tìm chỗ ở tạm thời trong các nơi trú ẩn trong mùa đông.

Student dormitories provide affordable lodging options for university students.

Ký túc xá sinh viên cung cấp các lựa chọn chỗ ở giá cả phải chăng cho sinh viên đại học.

The government offers emergency lodging for victims of natural disasters.

Chính phủ cung cấp chỗ ở khẩn cấp cho các nạn nhân của thiên tai.

03

(số nhiều) phòng có sẵn đồ đạc trong nhà cho thuê để ở.

(in the plural) furnished rooms in a house rented as accommodation.

Ví dụ

Students can find affordable lodgings near campus for convenience.

Sinh viên có thể tìm chỗ ở giá cả phải chăng gần khuôn viên trường để thuận tiện.

The lodgings provided by the charity were clean and comfortable.

Chỗ ở do tổ chức từ thiện cung cấp rất sạch sẽ và thoải mái.

Tourists often prefer lodgings with a view of the city skyline.

Khách du lịch thường thích những chỗ ở có tầm nhìn ra đường chân trời của thành phố.

Dạng danh từ của Lodging (Noun)

SingularPlural

Lodging

Lodgings

Lodging (Verb)

lˈɑdʒɪŋ
lˈɑdʒɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của nhà nghỉ.

Present participle and gerund of lodge.

Ví dụ

Sarah is lodging a complaint against the noisy neighbors.

Sarah đang khiếu nại những người hàng xóm ồn ào.

The students are lodging a request for more study spaces.

Các sinh viên đang yêu cầu có thêm không gian học tập.

The residents are lodging a petition to improve community facilities.

Cư dân đang nộp đơn kiến nghị để cải thiện cơ sở vật chất cộng đồng.

Dạng động từ của Lodging (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Lodge

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Lodged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Lodged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Lodges

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Lodging

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lodging cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lodging

Không có idiom phù hợp