Bản dịch của từ Excite trong tiếng Việt

Excite

Verb

Excite (Verb)

ɪksˈɑɪt
ɪksˈɑɪt
01

Làm nảy sinh (một cảm giác hoặc phản ứng)

Give rise to a feeling or reaction.

Ví dụ

The news about the concert excites the fans.

Tin tức về buổi hòa nhạc kích thích các fan.

Her speech excited a lot of interest in the audience.

Bài phát biểu của cô ấy kích thích sự quan tâm của khán giả.

The upcoming party excites everyone in the community.

Bữa tiệc sắp tới kích thích mọi người trong cộng đồng.

02

Tạo ra trạng thái tăng năng lượng hoặc hoạt động trong (một hệ thống vật lý hoặc sinh học)

Produce a state of increased energy or activity in a physical or biological system.

Ví dụ

The concert excites the audience with its lively music.

Buổi hòa nhạc kích thích khán giả bằng âm nhạc sống động.

Her speech excites the crowd, sparking enthusiasm and engagement.

Bài phát biểu của cô ấy kích thích đám đông, gây ra sự nhiệt tình và sự tham gia.

The new social media platform excites users with innovative features.

Nền tảng truyền thông xã hội mới kích thích người dùng bằng các tính năng sáng tạo.

03

Khiến (ai đó) cảm thấy rất nhiệt tình và háo hức.

Cause someone to feel very enthusiastic and eager.

Ví dụ

The surprise party excites her greatly.

Bữa tiệc bất ngờ khiến cô ấy rất hào hứng.

The upcoming concert excites the entire community.

Buổi hòa nhạc sắp tới khiến cả cộng đồng rất hào hứng.

The new social media platform excites many young users.

Nền tảng truyền thông xã hội mới khiến nhiều người dùng trẻ rất hào hứng.

Dạng động từ của Excite (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Excite

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Excited

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Excited

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Excites

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Exciting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Excite cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Từ vựng về chủ đề Travel và câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] An ability to understand, recognize, value, or react to an unusual, and possibly dangerous activity, such as a trip or experience, or the produced by such What do you like most about travelling [...]Trích: Từ vựng về chủ đề Travel và câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1
Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages
[...] I am about the prospect of learning a new language and exploring a new culture [...]Trích: Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages
Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] I remember singing along to the catchy tunes and feeling and happy [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] Learning to prepare spaghetti carbonara filled me with and curiosity [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Excite

Không có idiom phù hợp