Bản dịch của từ Diagnose trong tiếng Việt

Diagnose

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Diagnose (Verb)

dˈɑɪəgnˌoʊs
dˌɑɪəgnˈoʊs
01

Xác định bản chất của (một căn bệnh hoặc vấn đề khác) bằng cách kiểm tra các triệu chứng.

Identify the nature of (an illness or other problem) by examination of the symptoms.

Ví dụ

Doctors diagnose patients with COVID-19 based on symptoms.

Bác sĩ chẩn đoán bệnh nhân mắc COVID-19 dựa trên triệu chứng.

Early diagnosis can lead to better treatment outcomes in healthcare.

Chẩn đoán sớm có thể dẫn đến kết quả điều trị tốt hơn trong y tế.

The doctor diagnosed the illness quickly, allowing for prompt treatment.

Bác sĩ chẩn đoán bệnh một cách nhanh chóng, cho phép điều trị kịp thời.

Dạng động từ của Diagnose (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Diagnose

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Diagnosed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Diagnosed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Diagnoses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Diagnosing

Kết hợp từ của Diagnose (Verb)

CollocationVí dụ

Diagnose incorrectly

Chẩn đoán sai

The doctor diagnosed her incorrectly, causing unnecessary worry.

Bác sĩ chẩn đoán cô ấy sai, gây ra lo lắng không cần thiết.

Diagnose clinically

Chẩn đoán lâm sàng

Doctors diagnose clinically based on symptoms and physical examination.

Bác sĩ chẩn đoán lâm sàng dựa trên triệu chứng và khám cơ thể.

Diagnose correctly

Chẩn đoán đúng

Doctors must diagnose correctly to provide appropriate treatment.

Bác sĩ phải chẩn đoán đúng để cung cấp liệu pháp phù hợp.

Diagnose newly

Chẩn đoán mới

Doctors diagnose newly identified diseases quickly to prevent outbreaks.

Bác sĩ chẩn đoán các bệnh mới xác định nhanh chóng để ngăn chặn sự bùng phát.

Diagnose wrongly

Chẩn đoán sai

The doctor diagnosed wrongly, causing unnecessary worry for the patient.

Bác sĩ chẩn đoán sai, gây lo lắng không cần thiết cho bệnh nhân.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Diagnose cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/05/2021
[...] On the other hand, there is no good reason to say that funding treatment for people who are already with illnesses is less important [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/05/2021

Idiom with Diagnose

Không có idiom phù hợp