Bản dịch của từ Flea trong tiếng Việt

Flea

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Flea (Noun)

flˈi
flˈi
01

Một loài côn trùng nhảy nhỏ không cánh, hút máu động vật có vú và chim. đôi khi nó truyền bệnh qua vết cắn, bao gồm cả bệnh dịch hạch và bệnh myxomatosis.

A small wingless jumping insect which feeds on the blood of mammals and birds it sometimes transmits diseases through its bite including plague and myxomatosis.

Ví dụ

The flea infestation in the neighborhood caused health concerns.

Sự nhiễm bọ chét trong khu phố gây lo ngại về sức khỏe.

The pet cat had a flea problem, requiring immediate treatment.

Con mèo nuôi bị vấn đề về bọ chét, cần điều trị ngay.

The flea market on Saturday attracted many bargain hunters.

Chợ búa vào thứ bảy thu hút nhiều thợ săn món hời.

Kết hợp từ của Flea (Noun)

CollocationVí dụ

Kill flea

Giết bọ chét

He used a special spray to kill the flea on his dog.

Anh ấy đã sử dụng một loại phun đặc biệt để tiêu diệt bọ chét trên chó của mình.

Get flea

Bắt ve

She got a flea from her neighbor's cat.

Cô ấy đã bị bọ chét từ con mèo của hàng xóm.

Be infested with flea

Bị nhiễm bọ chét

The shelter was infested with fleas, affecting the social event.

Nơi trú ẩn bị nhiễm bọ chét, ảnh hưởng đến sự kiện xã hội.

Have flea

Bị nổi ve

Dogs in the neighborhood have fleas.

Những con chó trong khu phố có bọ chét.

Control flea

Kiểm soát bọ chét

Regularly control flea infestations in social housing to ensure cleanliness.

Thường xuyên kiểm soát sự lây lan của bọ chét trong nhà ở xã hội để đảm bảo sạch sẽ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Flea cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Flea

Not hurt a flea

nˈɑt hɝˈt ə flˈi

Một con kiến cũng không nỡ giết

Not to harm anything or anyone, even a tiny insect.

She is so gentle, she wouldn't hurt a flea.

Cô ấy rất nhẹ nhàng, cô ấy không làm hại một con bọ.