Bản dịch của từ Catastrophe trong tiếng Việt

Catastrophe

Noun [U/C]

Catastrophe (Noun)

kətˈæstɹəfi
kətˈæstɹəfi
01

Đoạn kết của một vở kịch, đặc biệt là một vở bi kịch cổ điển.

The denouement of a drama, especially a classical tragedy.

Ví dụ

The catastrophe in the play shocked the entire audience.

Bi kịch trong vở kịch gây sốc cho toàn bộ khán giả.

The social catastrophe left a lasting impact on the community.

Bi kịch xã hội để lại ảnh hưởng lâu dài đối với cộng đồng.

The catastrophe depicted in the novel reflected societal issues.

Bi kịch được mô tả trong tiểu thuyết phản ánh các vấn đề xã hội.

02

Một sự kiện gây ra thiệt hại hoặc đau khổ lớn và thường là đột ngột; một thảm họa.

An event causing great and usually sudden damage or suffering; a disaster.

Ví dụ

The earthquake was a catastrophe for the local community.

Trận động đất là một thảm họa cho cộng đồng địa phương.

The hurricane brought about a catastrophe in the coastal region.

Cơn bão mang lại một thảm họa ở vùng ven biển.

The pandemic was a global catastrophe with far-reaching consequences.

Đại dịch là một thảm họa toàn cầu với hậu quả sâu rộng.

Dạng danh từ của Catastrophe (Noun)

SingularPlural

Catastrophe

Catastrophes

Kết hợp từ của Catastrophe (Noun)

CollocationVí dụ

Total catastrophe

Thảm họa toàn diện

The earthquake caused a total catastrophe in the small village.

Trận động đất gây ra một thảm họa toàn bộ ở làng nhỏ.

Major catastrophe

Thảm họa lớn

The earthquake caused a major catastrophe in the city.

Trận động đất gây ra một thảm họa lớn trong thành phố.

Global catastrophe

Thảm họa toàn cầu

The pandemic has caused a global catastrophe in the social sector.

Đại dịch đã gây ra một thảm họa toàn cầu trong lĩnh vực xã hội.

Ecological catastrophe

Thảm họa sinh thái

The industrial waste caused an ecological catastrophe in the river.

Chất thải công nghiệp gây ra một thảm họa sinh thái ở con sông.

Complete catastrophe

Thảm họa hoàn toàn

The social experiment turned into a complete catastrophe.

Thí nghiệm xã hội biến thành một thảm họa hoàn toàn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Catastrophe cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] The consequences that may arise from a breach of cybersecurity can be [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment
[...] Without a deep understanding and appreciation of nature the human race will face consequences [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment
Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] Furthermore, in some vulnerable areas, early warning systems for natural and climate change should be installed [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
[...] From my point of view, the benefits that this trend offers can hardly justify the potential drawbacks that it poses [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021

Idiom with Catastrophe

Không có idiom phù hợp