Bản dịch của từ Analyze trong tiếng Việt

Analyze

Verb

Analyze (Verb)

ˈænəlˌɑɪz
ˈænˌl̩ɑɪz
01

(ngoại động) kiểm tra theo cách xác định các yếu tố hoặc bản chất của sự vật được kiểm tra; như phân tích một chất hóa thạch, phân tích một câu hoặc một từ, hoặc phân tích một hành động để xác định đạo đức của nó.

(transitive) to examine in such a manner as to ascertain the elements or nature of the thing examined; as, to analyze a fossil substance, to analyze a sentence or a word, or to analyze an action to ascertain its morality.

Ví dụ

Researchers analyze social media data to understand trends and behaviors.

Nhà nghiên cứu phân tích dữ liệu mạng xã hội để hiểu xu hướng và hành vi.

Psychologists analyze social interactions to study human behavior in society.

Nhà tâm lý học phân tích tương tác xã hội để nghiên cứu hành vi con người trong xã hội.

02

(chuyển tiếp) để chịu sự phân tích.

(transitive) to subject to analysis.

Ví dụ

She analyzed the data from the social survey.

Cô ấy phân tích dữ liệu từ cuộc khảo sát xã hội.

The researcher analyzed the impact of social media on youth.

Nhà nghiên cứu phân tích tác động của mạng xã hội đối với thanh thiếu niên.

03

(thông tục) tách thành các phần cấu thành, nhằm mục đích kiểm tra từng phần riêng biệt.

(transitive) to separate into the constituent parts, for the purpose of an examination of each separately.

Ví dụ

She analyzed the social issues affecting the community deeply.

Cô ấy phân tích các vấn đề xã hội ảnh hưởng đến cộng đồng sâu sắc.

The researchers will analyze the data from the social survey.

Các nhà nghiên cứu sẽ phân tích dữ liệu từ cuộc khảo sát xã hội.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Analyze

Không có idiom phù hợp