Bản dịch của từ Derive trong tiếng Việt

Derive

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Derive (Verb)

dɚˈɑɪv
dɪɹˈɑɪv
01

Lấy thứ gì đó từ (một nguồn được chỉ định)

Obtain something from (a specified source)

Ví dụ

She derives inspiration from nature for her artwork.

Cô ấy lấy cảm hứng từ thiên nhiên cho tác phẩm nghệ thuật của mình.

The charity derives funding from generous donations.

Tổ chức từ thiện hưởng quỹ từ những đóng góp hào phóng.

The research findings are derived from extensive surveys.

Các kết quả nghiên cứu được rút ra từ các cuộc khảo sát mở rộng.

Dạng động từ của Derive (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Derive

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Derived

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Derived

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Derives

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Deriving

Kết hợp từ của Derive (Verb)

CollocationVí dụ

Derive largely

Rút ra chủ yếu

Social media platforms derive largely from user-generated content.

Các nền tảng truyền thông xã hội chủ yếu xuất phát từ nội dung người dùng tạo ra.

Derive mainly

Chủ yếu phát sinh

She derives mainly her happiness from spending time with friends.

Cô ấy chủ yếu tìm thấy hạnh phúc từ việc dành thời gian với bạn bè.

Derive originally

Bắt nguồn từ

The word 'robot' is derived originally from czech playwright karel capek.

Từ 'robot' xuất phát ban đầu từ nhà văn người séc karel capek.

Derive clearly

Rõ ràng

She derived clearly from the conversation that he was upset.

Cô ấy rút ra rõ ràng từ cuộc trò chuyện rằng anh ta buồn.

Derive partly

Rút ra một phần

Her social skills are derived partly from her upbringing.

Kỹ năng xã hội của cô ấy phần nào bắt nguồn từ cách cô ấy được nuôi dưỡng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Derive cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
[...] On the one hand, school-leavers can various benefits by travelling or working before going to university [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
[...] Young children tend to fun and excitement chiefly from their leisurely pursuits; thus, if there is no parental intervention, they are likely to overindulge and neglect their study [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] Thus, a list of potentially suitable service providers can be therefrom [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
[...] However, nowadays, we are more concerned about our general well-being, so food from plants has become a more popular choice for the majority of Vietnamese people [...]Trích: Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Derive

Không có idiom phù hợp