Bản dịch của từ Derive trong tiếng Việt

Derive

Verb

Derive (Verb)

dɚˈɑɪv
dɪɹˈɑɪv
01

Lấy thứ gì đó từ (một nguồn được chỉ định)

Obtain something from (a specified source)

Ví dụ

She derives inspiration from nature for her artwork.

Cô ấy lấy cảm hứng từ thiên nhiên cho tác phẩm nghệ thuật của mình.

The charity derives funding from generous donations.

Tổ chức từ thiện hưởng quỹ từ những đóng góp hào phóng.

Kết hợp từ của Derive (Verb)

CollocationVí dụ

Derive largely

Rút ra chủ yếu

Social media platforms derive largely from user-generated content.

Các nền tảng truyền thông xã hội chủ yếu xuất phát từ nội dung người dùng tạo ra.

Derive mainly

Chủ yếu phát sinh

She derives mainly her happiness from spending time with friends.

Cô ấy chủ yếu tìm thấy hạnh phúc từ việc dành thời gian với bạn bè.

Derive originally

Bắt nguồn từ

The word 'robot' is derived originally from czech playwright karel capek.

Từ 'robot' xuất phát ban đầu từ nhà văn người séc karel capek.

Derive clearly

Rõ ràng

She derived clearly from the conversation that he was upset.

Cô ấy rút ra rõ ràng từ cuộc trò chuyện rằng anh ta buồn.

Derive partly

Rút ra một phần

Her social skills are derived partly from her upbringing.

Kỹ năng xã hội của cô ấy phần nào bắt nguồn từ cách cô ấy được nuôi dưỡng.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Derive

Không có idiom phù hợp