Bản dịch của từ Derive trong tiếng Việt
Derive
Derive (Verb)
She derives inspiration from nature for her artwork.
Cô ấy lấy cảm hứng từ thiên nhiên cho tác phẩm nghệ thuật của mình.
The charity derives funding from generous donations.
Tổ chức từ thiện hưởng quỹ từ những đóng góp hào phóng.
Kết hợp từ của Derive (Verb)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Derive largely Rút ra chủ yếu | Social media platforms derive largely from user-generated content. Các nền tảng truyền thông xã hội chủ yếu xuất phát từ nội dung người dùng tạo ra. |
Derive mainly Chủ yếu phát sinh | She derives mainly her happiness from spending time with friends. Cô ấy chủ yếu tìm thấy hạnh phúc từ việc dành thời gian với bạn bè. |
Derive originally Bắt nguồn từ | The word 'robot' is derived originally from czech playwright karel capek. Từ 'robot' xuất phát ban đầu từ nhà văn người séc karel capek. |
Derive clearly Rõ ràng | She derived clearly from the conversation that he was upset. Cô ấy rút ra rõ ràng từ cuộc trò chuyện rằng anh ta buồn. |
Derive partly Rút ra một phần | Her social skills are derived partly from her upbringing. Kỹ năng xã hội của cô ấy phần nào bắt nguồn từ cách cô ấy được nuôi dưỡng. |
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp