Bản dịch của từ Threat trong tiếng Việt

Threat

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Threat (Noun)

ɵɹˈɛt
ɵɹˈɛt
01

Người hoặc vật có khả năng gây thiệt hại hoặc nguy hiểm.

A person or thing likely to cause damage or danger.

Ví dụ

The cyber threat to personal information is a growing concern.

Mối đe dọa mạng đối với thông tin cá nhân đang trở thành mối lo lớn.

The threat of fake news spreading on social media is real.

Mối đe dọa của tin giả trên mạng xã hội là thực tế.

The threat of online bullying affects many young people negatively.

Mối đe dọa của bắt nạt trực tuyến ảnh hưởng tiêu cực đến nhiều người trẻ.

02

Tuyên bố về ý định gây đau đớn, thương tích, thiệt hại hoặc hành động thù địch khác đối với ai đó để trả thù cho một việc đã làm hoặc không làm.

A statement of an intention to inflict pain, injury, damage, or other hostile action on someone in retribution for something done or not done.

Ví dụ

The threat of cyberbullying is a growing concern in schools.

Mối đe doạ của cyberbullying là một vấn đề đang gia tăng trong các trường học.

She received a threat via social media from an anonymous account.

Cô ấy nhận được một mối đe doạ qua mạng xã hội từ một tài khoản ẩn danh.

The government takes all threats seriously and investigates them promptly.

Chính phủ coi trọng mọi mối đe doạ và điều tra chúng ngay lập tức.

Dạng danh từ của Threat (Noun)

SingularPlural

Threat

Threats

Kết hợp từ của Threat (Noun)

CollocationVí dụ

Violent threat

Mối đe dọa bạo lực

The social media post contained a violent threat against the celebrity.

Bài đăng trên mạng xã hội chứa đe dọa bạo lực với ngôi sao.

Big threat

Mối đe dọa lớn

Cyberbullying is a big threat to teenagers' mental health.

Bắt nạt trực tuyến là mối đe dọa lớn đối với sức khỏe tinh thần của thanh thiếu niên.

Verbal threat

Đe doạ bằng lời nói

He made a verbal threat to his neighbor during a heated argument.

Anh ấy đã đưa ra một đe dọa bằng lời nói với hàng xóm trong một cuộc tranh cãi gay gắt.

Short-term threat

Mối đe dọa ngắn hạn

Social media addiction poses a short-term threat to mental health.

Sự nghiện mạng xã hội đặt ra mối đe dọa ngắn hạn đến sức khỏe tinh thần.

Military threat

Mối đe dọa quân sự

The country faces a military threat from neighboring nations.

Quốc gia đối mặt với mối đe dọa quân sự từ các quốc gia láng giềng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Threat cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Our society is too complex and interconnected to defend against all possible [...]Trích: Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
[...] Thus, resolving to wellness requires a combination of research in different fields [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
[...] Incidents like hacking and identity theft have become rampant, posing serious to our privacy and security [...]Trích: IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 16/4/2016
[...] The world is facing the from the lack of land and accommodation for the ever-increasing rate of birth [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 16/4/2016

Idiom with Threat

Không có idiom phù hợp