Bản dịch của từ Interrupt trong tiếng Việt

Interrupt

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Interrupt (Verb)

ˌɪn.təˈrʌpt
ˌɪn.təˈrʌpt
01

Gián đoạn, ngắt quãng.

Interruption, interruption.

Ví dụ

During the meeting, she interrupted the speaker multiple times.

Trong cuộc họp, cô ấy đã ngắt lời người nói nhiều lần.

Please do not interrupt others while they are talking.

Xin đừng ngắt lời người khác khi họ đang nói.

His constant interruptions made it difficult to have a conversation.

Việc anh ấy liên tục ngắt lời khiến việc trò chuyện trở nên khó khăn.

02

Dừng tiến trình liên tục của (một hoạt động hoặc quá trình)

Stop the continuous progress of (an activity or process)

Ví dụ

Please do not interrupt the speaker during the presentation.

Xin đừng ngắt lời người diễn thuyết trong buổi thuyết trình.

The phone call interrupted our conversation about the upcoming event.

Cuộc gọi điện thoại đã ngắt quãng cuộc trò chuyện về sự kiện sắp tới của chúng tôi.

The loud noise from the construction site interrupted the peaceful atmosphere.

Âm thanh ồn ào từ công trường xây dựng đã ngắt quãng bầu không khí yên bình.

03

Phá vỡ tính liên tục của (một đường hoặc bề mặt)

Break the continuity of (a line or surface)

Ví dụ

During the meeting, she interrupted him to share her ideas.

Trong cuộc họp, cô ấy ngắt lời anh ấy để chia sẻ ý kiến của mình.

Please do not interrupt the speaker while he is talking.

Xin đừng ngắt lời người nói khi anh ấy đang nói.

The sudden phone call interrupted their conversation about the project.

Cuộc gọi điện bất ngờ đã ngắt lời cuộc trò chuyện của họ về dự án.

Dạng động từ của Interrupt (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Interrupt

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Interrupted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Interrupted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Interrupts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Interrupting

Kết hợp từ của Interrupt (Verb)

CollocationVí dụ

Get interrupted

Bị gián đoạn

During the meeting, she always gets interrupted by others.

Trong cuộc họp, cô ấy luôn bị người khác gián đoạn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Interrupt cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] E. G: Phone calls, and text messages can a person's concentration and disrupt their work [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
[...] In addition, the availability of work-related calls at any time can employees' personal life when they receive calls outside of regular work hours [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
Describe an advertisement you remember well | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Imagine how annoying it is when you get and have to endure 15 minutes of advertisements while trying to watch your favourite TV show [...]Trích: Describe an advertisement you remember well | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] For example, when watching a video on YouTube, viewers are often by adverts that cannot be skipped, causing a break in concentration and immersion [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023

Idiom with Interrupt

Không có idiom phù hợp