Bản dịch của từ Heroin trong tiếng Việt

Heroin

Noun [U/C]

Heroin (Noun)

hˈɛɹoʊɪn
hˈɛɹoʊn
01

Một loại thuốc giảm đau gây nghiện cao có nguồn gốc từ morphin, thường được sử dụng trái phép như một loại thuốc gây hưng phấn.

A highly addictive analgesic drug derived from morphine often used illicitly as a narcotic producing euphoria.

Ví dụ

Heroin addiction is a serious problem in many urban areas.

Sự nghiện heroin là một vấn đề nghiêm trọng ở nhiều khu vực đô thị.

Using heroin can lead to devastating consequences for individuals and families.

Sử dụng heroin có thể dẫn đến hậu quả tàn khốc cho cá nhân và gia đình.

Is heroin abuse a common issue among young adults in your country?

Việc lạm dụng heroin có phải là một vấn đề phổ biến trong số thanh niên ở quốc gia của bạn không?

Dạng danh từ của Heroin (Noun)

SingularPlural

Heroin

-

Kết hợp từ của Heroin (Noun)

CollocationVí dụ

Gram of heroin

Gam heroin

A gram of heroin can ruin lives in seconds.

Một gram heroin có thể phá hủy cuộc sống trong vài giây.

Shot of heroin

Một lần tiêm heroin

He took a shot of heroin before the exam.

Anh ta đã tiêm một liều heroin trước kỳ thi.

Ounce of heroin

Một ounce của heroin

An ounce of heroin can ruin a person's life.

Một ounce của heroin có thể phá hủy cuộc sống của một người.

Wrap of heroin

Bọc heroin

The police discovered a wrap of heroin in his backpack.

Cảnh sát phát hiện một gói heroin trong cặp của anh ấy.

Dose of heroin

Liều ma túy

He took a dose of heroin before the ielts exam.

Anh ta đã uống một liều ma túy trước kỳ thi ielts.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Heroin cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Heroin

Không có idiom phù hợp