Bản dịch của từ Morphine trong tiếng Việt

Morphine

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Morphine (Noun)

mˈɔɹfin
mˈɑɹfin
01

Một loại thuốc giảm đau và gây nghiện thu được từ thuốc phiện và được sử dụng làm thuốc để giảm đau.

An analgesic and narcotic drug obtained from opium and used medicinally to relieve pain.

Ví dụ

Many hospitals use morphine to manage severe pain for patients.

Nhiều bệnh viện sử dụng morphine để kiểm soát cơn đau nặng cho bệnh nhân.

Doctors do not prescribe morphine for mild pain in patients.

Bác sĩ không kê morphine cho cơn đau nhẹ ở bệnh nhân.

Is morphine effective for treating chronic pain in elderly patients?

Morphine có hiệu quả trong việc điều trị cơn đau mãn tính ở bệnh nhân cao tuổi không?

Dạng danh từ của Morphine (Noun)

SingularPlural

Morphine

Morphines

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Morphine cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Morphine

Không có idiom phù hợp