Bản dịch của từ Extinct trong tiếng Việt

Extinct

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Extinct (Adjective)

ɪkˈstɪŋkt
ɪkˈstɪŋkt
01

Tuyệt chủng, tuyệt giống.

Extinction, extinction.

Ví dụ

The extinct language of Latin is no longer spoken in daily life.

Ngôn ngữ Latin đã tuyệt chủng không còn được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày.

The museum displayed artifacts from extinct civilizations like the Mayans.

Bảo tàng trưng bày các hiện vật từ các nền văn minh đã tuyệt chủng như người Maya.

The endangered species became extinct due to habitat destruction and poaching.

Các loài có nguy cơ tuyệt chủng đã bị tuyệt chủng do môi trường sống bị phá hủy và nạn săn trộm.

02

(của một loài, họ hoặc nhóm lớn hơn) không có thành viên còn sống.

(of a species, family, or other larger group) having no living members.

Ví dụ

The dodo bird is an extinct species due to human activities.

Chim dodo là một loài đã tuyệt chủng do hoạt động của con người.

The Tasmanian tiger is a well-known extinct animal.

Hổ Tasmania là một loài động vật đã tuyệt chủng nổi tiếng.

Efforts are made to prevent more species from becoming extinct.

Các nỗ lực được thực hiện để ngăn chặn nhiều loài hơn bị tuyệt chủng.

03

(của một ngọn núi lửa) chưa phun trào trong lịch sử được ghi lại.

(of a volcano) not having erupted in recorded history.

Ví dụ

The extinct volcano in Hawaii is now a popular tourist destination.

Ngọn núi lửa đã tắt ở Hawaii hiện là một địa điểm du lịch nổi tiếng.

People often wonder about the history of extinct volcanoes.

Mọi người thường thắc mắc về lịch sử của những ngọn núi lửa đã tắt.

The community near the extinct volcano is thriving.

Cộng đồng gần ngọn núi lửa đã tắt đang phát triển mạnh.

Dạng tính từ của Extinct (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Extinct

Tuyệt chủng

-

-

Kết hợp từ của Extinct (Adjective)

CollocationVí dụ

Almost extinct

Gần như tuyệt chủng

The endangered species is almost extinct due to habitat loss.

Loài đang bị đe dọa gần như tuyệt chủng do mất môi trường sống.

Completely extinct

Hoàn toàn tuyệt chủng

The traditional dance form became completely extinct due to lack of interest.

Hình thức nhảy truyền thống trở nên hoàn toàn tuyệt chủng do thiếu hứng thú.

Totally extinct

Hoàn toàn tuyệt chủng

The traditional dance in our community is now totally extinct.

Vũ điệu truyền thống trong cộng đồng chúng tôi hiện đã hoàn toàn tuyệt chủng.

Nearly extinct

Cận chết

The indigenous language is nearly extinct in the modern society.

Ngôn ngữ bản địa gần như tuyệt chủng trong xã hội hiện đại.

Practically extinct

Hầu như tuyệt chủng

The traditional dance is practically extinct in modern society.

Vũ điệu truyền thống gần như tuyệt chủng trong xã hội hiện đại.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Extinct cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
[...] Firstly, it is a bitter truth that bringing species back from the dead is essentially impossible [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/12/2021
[...] Due to various human activities around the planet, vast numbers of animal species are becoming endangered and [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/12/2021
Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 01/07/2021 cho Task 1 và Task 2
[...] While many species such as dinosaurs and mammoths went because of environmental factors like climate change millions of years ago, a great number of animal species today are facing due to habitat loss or hunting activities [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 01/07/2021 cho Task 1 và Task 2
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Animal
[...] Everything in nature is connected, and if one species becomes many other animals and even plants will suffer as the food chain is disrupted [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Animal

Idiom with Extinct

Không có idiom phù hợp