Bản dịch của từ Altogether trong tiếng Việt

Altogether

Adverb

Altogether (Adverb)

ˌɔltəgˈɛðɚ
ˌɑltəgˈɛðəɹ
01

Hoàn toàn; tổng cộng.

Completely; totally.

Ví dụ

She decided to quit social media altogether to focus on herself.

Cô quyết định từ bỏ mạng xã hội hoàn toàn để tập trung vào bản thân.

Altogether, they raised $1000 for the local charity event.

Tổng cộng, họ đã quyên góp được 1000 đô la cho sự kiện từ thiện ở địa phương.

The group of friends decided to go on a trip altogether.

Nhóm bạn quyết định cùng nhau đi du lịch.

Dạng trạng từ của Altogether (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Altogether

Chung

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Altogether cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] However, considering multiple aspects I believe that the disadvantages of this opinion outweigh its advantages [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)

Idiom with Altogether

Be in the altogether

bˈi ɨn ðɨ ˌɔltəɡˈɛðɚ

Trần như nhộng

Naked; nude.

She was in the altogether when the doorbell rang.

Cô ấy trần truồng khi chuông cửa reo.

Thành ngữ cùng nghĩa: in the buff, in the nude, in the raw, be in ones birthday suit...