Bản dịch của từ Mane trong tiếng Việt

Mane

Noun [U/C]

Mane (Noun)

mˈeɪn
mˈeɪn
01

Lông sau gáy của động vật mọc dài hơn, đặc biệt là ngựa hoặc sư tử.

Longer hair growth on back of neck of an animal especially a horse or lion.

Ví dụ

The lion's mane impressed everyone at the safari park last summer.

Bờm của con sư tử gây ấn tượng với mọi người tại công viên safari mùa hè qua.

The horse's mane is not as long as last year's competition.

Bờm của con ngựa không dài bằng cuộc thi năm ngoái.

Did you see the lion's mane during the zoo visit last week?

Bạn có thấy bờm của con sư tử trong chuyến thăm sở thú tuần trước không?

Her mane was beautifully braided for the horse show.

Tóc dài của cô ấy đã được bện đẹp cho cuộc thi ngựa.

The lioness had a thick, golden mane that shimmered in sunlight.

Con sư tử cái có một bờ tóc dày, màu vàng lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.

02

Tóc dài hoặc dày trên đầu của một người.

Long or thick hair of a persons head.

Ví dụ

Jessica styled her mane for the social event last Saturday.

Jessica đã tạo kiểu cho mái tóc của cô ấy cho sự kiện xã hội vào thứ Bảy tuần trước.

He does not like to comb his mane before social gatherings.

Anh ấy không thích chải mái tóc của mình trước các buổi gặp gỡ xã hội.

Is her mane always so beautiful at social events?

Mái tóc của cô ấy luôn đẹp như vậy trong các sự kiện xã hội sao?

Her beautiful mane flowed down her back during the presentation.

Tóc dài đẹp của cô ấy cuộn xuống lưng trong buổi thuyết trình.

He doesn't like his mane and prefers to keep his hair short.

Anh ấy không thích mái tóc của mình và thích giữ tóc ngắn.

03

Một phần của thanh kiếm hải quân nằm giữa nút tang và bút lông.

Part of a naval sword between the tang button and the quillon.

Ví dụ

The mane of the sword was beautifully crafted by skilled artisans.

Mái tóc của thanh kiếm được chế tác tinh xảo bởi các nghệ nhân tài ba.

The mane of my sword does not have any engravings or designs.

Mái tóc của thanh kiếm của tôi không có bất kỳ hoa văn hay thiết kế nào.

Does the mane of your sword have any historical significance?

Mái tóc của thanh kiếm của bạn có ý nghĩa lịch sử nào không?

His mane of dark hair framed his face perfectly.

Tóc đen của anh ấy khung khuôn mặt hoàn hảo.

She doesn't like men with long, unkempt manes.

Cô ấy không thích đàn ông có tóc dài, bừa bộn.

Dạng danh từ của Mane (Noun)

SingularPlural

Mane

Manes

Kết hợp từ của Mane (Noun)

CollocationVí dụ

Silver mane

Bộ lông bạc

The elegant woman with a silver mane entered the room.

Người phụ nữ lịch lãm với mái tóc bạc đã vào phòng.

Shaggy mane

Nấm rễ gà

The shaggy mane mushroom is edible.

Nấm shaggy mane có thể ăn được.

Tangled mane

Tóc rối

Her tangled mane flowed beautifully in the wind.

Tóc rối của cô ấy cuốn quanh đẹp trong gió.

Flowing mane

Tóc dài và bồng bềnh

Her flowing mane added elegance to her social media posts.

Dải tóc dài của cô ấy làm cho bài viết trên mạng xã hội của cô ấy trở nên lịch lãm.

White mane

Tóc trắng

The majestic lion with a white mane roamed freely in the savannah.

Con sư tử hùng vĩ với bộ lông mạnh mẽ màu trắng lang thang tự do trên thảo nguyên.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mane cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mane

Không có idiom phù hợp