Bản dịch của từ Lion trong tiếng Việt

Lion

Noun [U/C]

Lion (Noun)

lˈaɪn
lˈiɑn
01

Là thành viên của câu lạc bộ lions.

A member of a lions club.

Ví dụ

John is a proud lion in the local Lions Club.

John là một thành viên tự hào của câu lạc bộ Lions địa phương.

She is not a lion in any community organization.

Cô ấy không phải là một thành viên của bất kỳ tổ chức cộng đồng nào.

Is Mike a lion in the Lions Club this year?

Mike có phải là một thành viên của câu lạc bộ Lions năm nay không?

02

Thành viên của đội bóng bầu dục quốc tế lưu diễn đại diện cho quần đảo anh.

A member of a touring international rugby union team representing the british isles.

Ví dụ

The British Lions played against South Africa in 2021.

Đội British Lions đã thi đấu với Nam Phi vào năm 2021.

The Lions do not always win every match they play.

Đội Lions không phải lúc nào cũng thắng trong mọi trận đấu.

Will the Lions tour New Zealand next year?

Đội Lions có đi tour New Zealand vào năm tới không?

03

Một con mèo lớn có màu hung hung sống theo đàn, được tìm thấy ở châu phi và tây bắc ấn độ. con đực có bờm xù xì và ít tham gia vào việc săn mồi, việc này được con cái hợp tác thực hiện.

A large tawnycoloured cat that lives in prides found in africa and northwestern india the male has a flowing shaggy mane and takes little part in hunting which is done cooperatively by the females.

Ví dụ

The lion is a symbol of strength in many cultures worldwide.

Sư tử là biểu tượng của sức mạnh trong nhiều nền văn hóa trên thế giới.

Many people do not realize lions live in social groups called prides.

Nhiều người không nhận ra rằng sư tử sống trong các nhóm xã hội gọi là bầy.

Do lions cooperate when hunting in their prides in Africa?

Liệu sư tử có hợp tác khi săn mồi trong bầy ở châu Phi không?

Dạng danh từ của Lion (Noun)

SingularPlural

Lion

Lions

Kết hợp từ của Lion (Noun)

CollocationVí dụ

Lion tamer

Người huấn luyện sư tử

The lion tamer bravely faced the ferocious lion during the show.

Người huấn luyện hổ dũng cảm đối diện với con hổ hung dữ trong buổi biểu diễn.

Lion cub

Sư tử con

The lion cub played with its siblings in the social group.

Con sư tử con chơi với anh chị em trong nhóm xã hội.

Lion hunt

Săn sư tử

The lion hunt was successful.

Cuộc săn sư tử đã thành công.

Pride of lions

Đàn sư tử

A pride of lions can consist of up to 40 individuals.

Một bầy sư tử có thể bao gồm tối đa 40 cá thể.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lion cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lion

The lion's share of something)

ðə lˈaɪənz ʃˈɛɹ ˈʌv sˈʌmθɨŋ

Phần lớn nhất/ Phần béo bở nhất

The largest portion of something.

She received the lion's share of the inheritance from her father.

Cô ấy nhận phần lớn di sản từ cha mình.