Bản dịch của từ Obstruction trong tiếng Việt

Obstruction

Noun [U/C]

Obstruction (Noun)

əbstɹˈʌkʃn̩
əbstɹˈʌkʃn̩
01

Hành động cản trở hoặc trạng thái bị cản trở.

The action of obstructing or the state of being obstructed.

Ví dụ

Traffic obstruction delayed the arrival of the guests.

Tắc nghẽn giao thông đã làm chậm sự xuất hiện của khách.

Protesters faced police obstructions during the demonstration.

Người biểu tình phải đối mặt với sự cản trở của cảnh sát trong cuộc biểu tình.

Bureaucratic obstructions hindered the progress of the project.

Sự cản trở quan liêu đã cản trở tiến độ của dự án.

Dạng danh từ của Obstruction (Noun)

SingularPlural

Obstruction

Obstructions

Kết hợp từ của Obstruction (Noun)

CollocationVí dụ

Wilful obstruction

Cản trở cố ý

The protestors engaged in wilful obstruction of the road.

Các người biểu tình tham gia cản trở cố ý trên đường.

Physical obstruction

Cản trở vật lý

The fence created a physical obstruction to the community center.

Bức tường tạo ra một trở ngại vật lý đối với trung tâm cộng đồng.

Law obstruction

Cản trở pháp luật

The law obstruction caused delays in the court proceedings.

Sự cản trở pháp luật gây trễ trường hợp tòa án.

Bureaucratic obstruction

Cản trở biệt chính trị

The bureaucratic obstruction delayed the approval of social welfare programs.

Sự trở ngại biểu mẫu đã trì hoãn việc phê duyệt các chương trình phúc lợi xã hội.

Unlawful obstruction

Cản trở bất hợp pháp

Protesting without permission can lead to unlawful obstruction charges.

Phản đối mà không có sự cho phép có thể dẫn đến cáo buộc cản trở bất hợp pháp.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Obstruction cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Obstruction

Không có idiom phù hợp