Bản dịch của từ Obstructing trong tiếng Việt

Obstructing

Verb Adjective

Obstructing (Verb)

əbstɹˈʌktɪŋ
əbstɹˈʌktɪŋ
01

Để chặn hoặc lấp đầy một lối đi với một trở ngại hoặc vật liệu.

To block or fill a passage with an obstacle or material.

Ví dụ

They are obstructing the road with large signs during the protest.

Họ đang chặn đường bằng những biển hiệu lớn trong cuộc biểu tình.

He is not obstructing anyone's view at the community meeting.

Anh ấy không chặn tầm nhìn của ai trong cuộc họp cộng đồng.

Are they obstructing the entrance to the local park?

Họ có đang chặn lối vào công viên địa phương không?

Dạng động từ của Obstructing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Obstruct

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Obstructed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Obstructed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Obstructs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Obstructing

Obstructing (Adjective)

əbstɹˈʌktɪŋ
əbstɹˈʌktɪŋ
01

Có xu hướng chặn hoặc cản đường.

Tending to block or get in the way.

Ví dụ

Obstructing views can lead to social disagreements in urban planning meetings.

Cản trở tầm nhìn có thể dẫn đến bất đồng xã hội trong các cuộc họp quy hoạch đô thị.

Obstructing public spaces is not acceptable for community events and gatherings.

Cản trở không gian công cộng là không chấp nhận cho các sự kiện và buổi họp cộng đồng.

Is obstructing access to parks a common issue in your city?

Cản trở quyền truy cập vào công viên có phải là vấn đề phổ biến ở thành phố của bạn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Obstructing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Obstructing

Không có idiom phù hợp