Bản dịch của từ Pausing trong tiếng Việt

Pausing

Verb Noun [U/C] Adjective

Pausing (Verb)

pˈɔzɪŋ
pˈɔzɪŋ
01

Dừng lại một chút trước khi tiếp tục.

To stop briefly before continuing.

Ví dụ

She was pausing to gather her thoughts during the IELTS speaking test.

Cô ấy đã dừng lại để tập trung suy nghĩ trong bài kiểm tra nói IELTS.

He kept pausing while writing his essay, affecting his flow of ideas.

Anh ấy liên tục dừng lại khi viết bài luận, ảnh hưởng đến dòng ý tưởng của mình.

Were you pausing frequently during the IELTS writing task due to stress?

Bạn có thường xuyên dừng lại trong khi làm bài viết IELTS do căng thẳng không?

Dạng động từ của Pausing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Pause

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Paused

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Paused

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Pauses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Pausing

Pausing (Noun)

pˈɔzɪŋ
pˈɔzɪŋ
01

Tạm dừng hành động hoặc lời nói.

A temporary stop in action or speech.

Ví dụ

Taking a moment of pausing can help gather your thoughts.

Việc tạm dừng một chút có thể giúp bạn tập trung suy nghĩ.

There should be no pausing during a formal presentation.

Không nên có sự tạm dừng trong một bài thuyết trình chính thức.

Are you comfortable with pausing to emphasize key points?

Bạn có thoải mái khi tạm dừng để nhấn mạnh các điểm chính không?

Pausing (Adjective)

pˈɔzɪŋ
pˈɔzɪŋ
01

Đặc trưng bởi sự tạm dừng hoặc dừng lại.

Characterized by pauses or stops.

Ví dụ

Pausing during a conversation can show respect and thoughtfulness.

Dừng lại trong một cuộc trò chuyện có thể thể hiện sự tôn trọng và cẩn thận.

Not pausing when speaking may make you appear rude or inconsiderate.

Không dừng lại khi nói có thể khiến bạn trở nên lịch sự hoặc không cẩn thận.

Are pausing at appropriate moments important in IELTS speaking tasks?

Việc dừng lại tại những thời điểm thích hợp có quan trọng trong các bài nói IELTS không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pausing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a story or novel you have read that you found interesting
[...] It is the only book I have ever had to take from reading to regain my breath [...]Trích: Describe a story or novel you have read that you found interesting

Idiom with Pausing

Không có idiom phù hợp