Bản dịch của từ Smell trong tiếng Việt

Smell

Noun [U/C] Verb

Smell (Noun)

smˈɛl
smˈɛl
01

Khả năng hay khả năng nhận biết mùi hoặc hương bằng các cơ quan trong mũi.

The faculty or power of perceiving odours or scents by means of the organs in the nose.

Ví dụ

She recognized him by his unique smell in the crowd.

Cô nhận ra anh ta bằng mùi riêng của anh ta trong đám đông.

The smell of freshly baked bread filled the bakery.

Mùi của bánh mì nướng mới nghiền cứu lấp đầy cửa tiệm bánh.

The sweet smell of flowers enhanced the social gathering.

Mùi ngọt ngào của hoa làm tăng thêm không khí của buổi tụ tập xã hội.

Dạng danh từ của Smell (Noun)

SingularPlural

Smell

Smells

Kết hợp từ của Smell (Noun)

CollocationVí dụ

Noxious smell

Mùi hôi độc

The noxious smell from the factory affected the neighborhood.

Mùi hôi độc hại từ nhà máy ảnh hưởng đến hàng xóm.

Awful smell

Mùi khủng khiếp

The awful smell of garbage filled the social club.

Mùi hôi khó chịu của rác lấp đầy câu lạc bộ xã hội.

Delectable smell

Hương thơm ngon

The delectable smell of freshly baked bread filled the room.

Mùi thơm ngon của bánh mì vừa nướng lên đã tràn ngập phòng.

Terrible smell

Mùi khủng khiếp

The party was ruined by a terrible smell in the room.

Bữa tiệc bị hỏng bởi một mùi hôi kinh khủng trong phòng.

Unusual smell

Mùi lạ

The party was ruined by an unusual smell in the room.

Bữa tiệc bị hỏng bởi một mùi hôi lạ trong phòng.

Smell (Verb)

smˈɛl
smˈɛl
01

Nhận biết hoặc phát hiện mùi hoặc mùi của (thứ gì đó)

Perceive or detect the odour or scent of (something)

Ví dụ

She smelled the delicious food from the nearby restaurant.

Cô ấy ngửi thấy mùi thức ăn ngon từ nhà hàng gần đó.

He smells the fresh flowers in the garden every morning.

Anh ấy ngửi thấy mùi hoa tươi trong vườn mỗi sáng.

The dog smelled the stranger approaching the house.

Con chó ngửi thấy người lạ đang đến gần nhà.

02

Phát ra mùi hoặc mùi hương của một loại cụ thể.

Emit an odour or scent of a specified kind.

Ví dụ

The bakery smells of freshly baked bread every morning.

Cửa hiệu bánh mì ngửi mùi bánh mì nướng mới mỗi sáng.

The flowers in the garden smell sweet and fragrant.

Các bông hoa trong vườn thơm ngọt và thơm phức.

The barbecue party made the whole neighborhood smell like grilled meat.

Bữa tiệc barbecue làm cho cả khu phố ngửi mùi thịt nướng.

Dạng động từ của Smell (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Smell

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Smelt

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Smelt

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Smells

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Smelling

Kết hợp từ của Smell (Verb)

CollocationVí dụ

Can smell

Có thể ngửi thấy

She can smell the delicious food from the kitchen.

Cô ấy có thể ngửi thấy mùi thức ăn ngon từ nhà bếp.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Smell cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking part 1 Topic Perfume
[...] You know, wearing perfume can not only mask our body odours but also keep us fresh throughout the day, and the way someone can be a key factor in attraction [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 1 Topic Perfume
Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Some people love the of papers and are attracted to holding a book when reading it [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Topic: Housework and Cooking | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
[...] You know it is a gross chore and I have to hold my breath as I can't stand the of the rubbish [...]Trích: Topic: Housework and Cooking | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 26/09/2020
[...] Furthermore, you cannot compare the experience of walking through the streets of Hanoi and tasting all the amazing flavours of the street food with learning about it via the internet [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 26/09/2020

Idiom with Smell

smˈɛl tˈu hˈaɪ hˈɛvən

Thối không chịu nổi

To smell very bad.

The garbage in the alley smells to high heaven.

Mùi rác trong hẻm thơm quá đáng.

Thành ngữ cùng nghĩa: stink to high heaven...

smˈɛl lˈaɪk ə ɹˈoʊz

Thoát tội trong gang tấc

To seem innocent.

Her actions may smell like a rose, but she's hiding something.

Hành động của cô ấy có vẻ trong sáng, nhưng cô ấy đang giấu điều gì đó.

smˈɛl tˈu hˈaɪ hˈɛvən

Mùi gian dối bốc lên tận trời

To give signals that cause suspicion.

Her sudden disappearance smells to heaven, making us worried.

Sự biến mất đột ngột của cô ấy ngửi thấy lạ lùng, khiến chúng tôi lo lắng.

smˈɛl blˈʌd

Ngửi thấy mùi máu

To be ready for a fight; to be ready to attack; to be ready to act.

The team smelled blood and went in for the win.

Đội đã ngửi thấy mùi máu và lao vào để chiến thắng.