Bản dịch của từ Signaling trong tiếng Việt

Signaling

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Signaling (Verb)

sˈɪgnəlɪŋ
sˈɪgnəlɪŋ
01

Để giao tiếp hoặc truyền tải một thông điệp thông qua các tín hiệu.

To communicate or convey a message through signals.

Ví dụ

Signaling is essential in non-verbal communication during job interviews.

Tín hiệu là cần thiết trong giao tiếp không ngôn từ trong phỏng vấn công việc.

Not signaling properly can lead to misunderstandings in social interactions.

Không tín hiệu đúng cách có thể dẫn đến hiểu lầm trong tương tác xã hội.

Are you familiar with the importance of signaling in IELTS speaking?

Bạn có quen với tầm quan trọng của tín hiệu trong IELTS nói không?

Dạng động từ của Signaling (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Signal

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Signaled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Signaled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Signals

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Signaling

Signaling (Noun)

sˈɪgnəlɪŋ
sˈɪgnəlɪŋ
01

Một hành động báo hiệu hoặc phương tiện truyền đạt một thông điệp.

An act of signaling or the means of communicating a message.

Ví dụ

She used hand signals to communicate in the silent IELTS exam.

Cô ấy đã sử dụng tín hiệu tay để giao tiếp trong kỳ thi IELTS không nói.

There was no clear signaling of the correct answer during the speaking test.

Không có tín hiệu rõ ràng về câu trả lời đúng trong bài thi nói.

Are you familiar with the different types of signaling in social settings?

Bạn có quen với các loại tín hiệu khác nhau trong các tình huống xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Signaling cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023
[...] This can be achieved through verbal communication, body language, hand or other forms of communication, and by regularly practising the many forms of communication involved in playing team sports, children are improving their ability to cooperate with one another simply through an improved ability to communicate [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023

Idiom with Signaling

Không có idiom phù hợp