Bản dịch của từ Devotion trong tiếng Việt

Devotion

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Devotion (Noun)

dɪvˈoʊʃn̩
dɪvˈoʊʃn̩
01

Tình yêu, lòng trung thành hoặc sự nhiệt tình đối với một người hoặc hoạt động.

Love loyalty or enthusiasm for a person or activity.

Ví dụ

Her devotion to the charity work inspired many volunteers.

Sự tận tâm của cô đối với công việc từ thiện đã truyền cảm hứng cho nhiều tình nguyện viên.

The community showed their devotion by organizing a fundraising event.

Cộng đồng đã thể hiện sự tận tâm bằng cách tổ chức một sự kiện gây quỹ.

His devotion to helping the homeless led to positive changes.

Sự tận tâm của anh đối với việc giúp đỡ người vô gia cư đã dẫn đến những thay đổi tích cực.

Dạng danh từ của Devotion (Noun)

SingularPlural

Devotion

Devotions

Kết hợp từ của Devotion (Noun)

CollocationVí dụ

Selfless devotion

Tấm lòng hy sinh

Many volunteers show selfless devotion to helping the homeless in chicago.

Nhiều tình nguyện viên thể hiện sự cống hiến vô vị lợi để giúp người vô gia cư ở chicago.

Fanatical devotion

Sự cống hiến mù quáng

Many fans show fanatical devotion to bts at concerts.

Nhiều fan thể hiện sự cống hiến cuồng nhiệt cho bts tại buổi hòa nhạc.

Passionate devotion

Sự tận tụy đam mê

Many volunteers showed passionate devotion during the community clean-up event.

Nhiều tình nguyện viên thể hiện sự cống hiến đầy nhiệt huyết trong sự kiện dọn dẹp cộng đồng.

Undying devotion

Tình yêu bất diệt

Many volunteers show undying devotion to helping the homeless in chicago.

Nhiều tình nguyện viên thể hiện sự tận tâm không ngừng giúp đỡ người vô gia cư ở chicago.

Single-minded devotion

Sự cống hiến một cách tập trung

Her single-minded devotion to charity work inspires many in our community.

Sự cống hiến một lòng của cô ấy cho công việc từ thiện truyền cảm hứng cho nhiều người trong cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Devotion cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016
[...] If the government take actions to help people overseas, citizens of that country will idolize the idea of self- toward a better world [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government ngày 25/06/2020
[...] As a way of compensation for their in their youth, the government ought to offer the elderly money-related assistance and care services, for example, regular free-of-charge health checkup [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government ngày 25/06/2020
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
[...] When significant effort to their main subjects, students can grasp complex concepts and theories more thoroughly [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
[...] Without that potential disturbance, young people can wholeheartedly themselves to their work and thrive [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022

Idiom with Devotion

Không có idiom phù hợp