Bản dịch của từ Devotion trong tiếng Việt

Devotion

Noun [U/C]

Devotion (Noun)

dɪvˈoʊʃn̩
dɪvˈoʊʃn̩
01

Tình yêu, lòng trung thành hoặc sự nhiệt tình đối với một người hoặc hoạt động.

Love loyalty or enthusiasm for a person or activity.

Ví dụ

Her devotion to the charity work inspired many volunteers.

Sự tận tâm của cô đối với công việc từ thiện đã truyền cảm hứng cho nhiều tình nguyện viên.

The community showed their devotion by organizing a fundraising event.

Cộng đồng đã thể hiện sự tận tâm bằng cách tổ chức một sự kiện gây quỹ.

His devotion to helping the homeless led to positive changes.

Sự tận tâm của anh đối với việc giúp đỡ người vô gia cư đã dẫn đến những thay đổi tích cực.

Dạng danh từ của Devotion (Noun)

SingularPlural

Devotion

Devotions

Kết hợp từ của Devotion (Noun)

CollocationVí dụ

Undying devotion

Sự tận tâm vô bờ

Her undying devotion to charity work inspires many in the community.

Sự tận tâm vô bờ bến của cô đối với công việc từ thiện truyền cảm hứng cho nhiều người trong cộng đồng.

Personal devotion

Tận trung cá nhân

Her personal devotion to helping the homeless is commendable.

Sự tận tụy cá nhân của cô ấy trong việc giúp đỡ người vô gia cư là đáng khen ngợi.

Total devotion

Tận tâm toàn bộ

Her total devotion to volunteering helps many people in need.

Sự tận tụy hoàn toàn của cô đối với công việc tình nguyện giúp nhiều người đang cần.

Single-minded devotion

Sự tận tâm độc đoán

She showed single-minded devotion to helping the homeless in her community.

Cô ấy đã thể hiện sự cống hiến tận tâm đến việc giúp đỡ người vô gia cư trong cộng đồng của mình.

Selfless devotion

Sự hi sinh vì người khác

Her selfless devotion to helping the homeless is truly inspiring.

Sự cống hiến vô tư của cô đối với việc giúp đỡ người vô gia cư thực sự rất đầy cảm hứng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Devotion cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
[...] Without that potential disturbance, young people can wholeheartedly themselves to their work and thrive [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
[...] When significant effort to their main subjects, students can grasp complex concepts and theories more thoroughly [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
[...] Given this responsibility, schools ought to sufficient resources and time, ensuring that behaviour training becomes an integral part of the curriculum [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016
[...] If the government take actions to help people overseas, citizens of that country will idolize the idea of self- toward a better world [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016

Idiom with Devotion

Không có idiom phù hợp