Bản dịch của từ Worship trong tiếng Việt

Worship

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Worship (Noun)

wˈɝʃɪp
wˈɝɹʃɪp
01

Dùng để xưng hô hoặc đề cập đến người quan trọng hoặc có địa vị cao, đặc biệt là quan tòa hoặc thị trưởng.

Used in addressing or referring to an important or high-ranking person, especially a magistrate or mayor.

Ví dụ

The citizens showed their worship to the mayor during the parade.

Các công dân đã thể hiện sự tôn kính của họ đối với thị trưởng trong cuộc diễu hành.

The worship of the leader was evident in the town hall meeting.

Sự tôn kính đối với lãnh đạo rõ ràng trong cuộc họp ở thị trấn.

The community's worship of the council members was unwavering.

Sự tôn kính của cộng đồng đối với các thành viên hội đồng là không dao động.

02

Cảm giác hoặc biểu hiện của sự tôn kính và tôn thờ một vị thần.

The feeling or expression of reverence and adoration for a deity.

Ví dụ

Many people find solace through religious worship.

Nhiều người tìm sự an ủi qua sự thờ phụng tôn giáo.

The community gathered for a traditional worship ceremony.

Cộng đồng tụ tập cho một buổi lễ thờ cúng truyền thống.

The act of worship is an integral part of their culture.

Hành động thờ phụng là một phần không thể thiếu của văn hóa của họ.

Dạng danh từ của Worship (Noun)

SingularPlural

Worship

Worships

Kết hợp từ của Worship (Noun)

CollocationVí dụ

Evening worship

Lễ tối

The evening worship at the church was peaceful and inspiring.

Buổi thờ phượng buổi tối tại nhà thờ yên bình và truyền cảm hứng.

Religious worship

Lễ thờ phượng

Religious worship plays a crucial role in many societies.

Sự thờ cúng tôn giáo đóng vai trò quan trọng trong nhiều xã hội.

Hindu worship

Tín đồ hindu

Do hindus worship multiple gods?

Người hindu có thờ phụng nhiều vị thần không?

Ancestor worship

Tín ngưỡng tổ tiên

Ancestor worship is common in many asian cultures.

Tôn thờ tổ tiên phổ biến trong nhiều nền văn hóa châu á.

Divine worship

Thờ phượng

Divine worship is essential for spiritual growth.

Thờ phượng thiêng liêng là cần thiết cho sự phát triển tinh thần.

Worship (Verb)

wˈɝʃɪp
wˈɝɹʃɪp
01

Thể hiện sự tôn kính và tôn thờ (một vị thần)

Show reverence and adoration for (a deity)

Ví dụ

People worship in temples to show respect to their gods.

Mọi người thờ phụng tại đền thờ để tôn kính các vị thần của họ.

She worships daily, praying to her deity for guidance.

Cô ấy thờ cúng hàng ngày, cầu nguyện cho sự hướng dẫn từ vị thần của mình.

The community gathers to worship together on special occasions.

Cộng đồng tụ tập để thờ cúng cùng nhau trong những dịp đặc biệt.

Dạng động từ của Worship (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Worship

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Worshipped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Worshipped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Worships

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Worshipping

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Worship cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Animal
[...] For example, in some religions, cows are revered and as gods [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Animal
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Animal
[...] Wiped out environmental factors devastating the natural habitats of wildlife disturbing the food chain the mass extinction the rampant poaching of wild endangered animals rectify the situation the balance of the ecosystem aesthetic and socio-cultural values rich bio-diversity revered and [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Animal

Idiom with Worship

Worship the ground someone walks on

wɝˈʃəp ðə ɡɹˈaʊnd sˈʌmwˌʌn wˈɔks ˈɑn

Tôn thờ như thần thánh

To honor someone to a great extent.

She walks on water in the eyes of her community.

Cô ấy đi trên mặt nước trong mắt cộng đồng của mình.