Bản dịch của từ Loyalty trong tiếng Việt

Loyalty

Noun [U] Noun [U/C]

Loyalty (Noun Uncountable)

ˈlɔɪ.əl.ti
ˈlɔɪ.əl.ti
01

Sự trung thành, lòng trung kiên.

Loyalty, fidelity.

Ví dụ

Jane's loyalty to her friends never wavers, even in tough times.

Lòng trung thành của Jane với bạn bè không bao giờ dao động, ngay cả trong những thời điểm khó khăn.

Company loyalty is evident in employees who have been with the organization for years.

Lòng trung thành với công ty thể hiện rõ ở những nhân viên đã gắn bó với tổ chức trong nhiều năm.

Loyalty is a valued trait in maintaining strong social relationships.

Lòng trung thành là một đặc điểm có giá trị trong việc duy trì các mối quan hệ xã hội bền chặt.

Kết hợp từ của Loyalty (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Unquestioning loyalty

Sự trung thành không đổi

She showed unquestioning loyalty to her community service group.

Cô ấy đã thể hiện sự trung thành không đặt câu hỏi đối với nhóm dịch vụ cộng đồng của mình.

Long-term loyalty

Lòng trung thành dài hạn

Long-term loyalty can be built through consistent community engagement.

Sự trung thành dài hạn có thể được xây dựng thông qua sự tương tác cộng đồng liên tục.

Blind loyalty

Sự trung thành mù quáng

Blind loyalty to social media influencers can be harmful.

Sự trung thành mù quáng với những người ảnh hưởng trên mạng xã hội có thể gây hại.

Great loyalty

Trung trực tuyệt vời

Her great loyalty to the community is admirable.

Sự trung thành lớn của cô đối với cộng đồng là đáng ngưỡng mộ.

Tribal loyalty

Sự trung thành bộ tộc

Tribal loyalty is strong in close-knit communities.

Lòng trung thành bộ tộc mạnh mẽ trong cộng đồng thân thiết.

Loyalty (Noun)

lˈɔil̩ti
lˈɔil̩ti
01

Phẩm chất của sự trung thành.

The quality of being loyal.

Ví dụ

His loyalty to the community is unwavering.

Sự trung thành của anh ta với cộng đồng không dao động.

The company values employee loyalty.

Công ty đánh giá cao sự trung thành của nhân viên.

Friendship is built on mutual loyalty and trust.

Tình bạn được xây dựng trên sự trung thành và niềm tin lẫn nhau.

Dạng danh từ của Loyalty (Noun)

SingularPlural

Loyalty

Loyalties

Kết hợp từ của Loyalty (Noun)

CollocationVí dụ

Total loyalty

Tận tâm

Her total loyalty to the community is admirable.

Sự trung thành tuyệt đối của cô đối với cộng đồng rất đáng ngưỡng mộ.

Dual loyalty

Trung thành kép

She faced criticism for her dual loyalty to two companies.

Cô ấy đối mặt với chỉ trích vì lòng trung thành kép với hai công ty.

Undying loyalty

Tình yêu mãnh liệt

Her undying loyalty to the community is admirable.

Sự trung thành vô tận của cô đối với cộng đồng rất đáng ngưỡng mộ.

Brand loyalty

Trung thành với thương hiệu

Customers consistently choose apple products over competitors' offerings.

Khách hàng liên tục chọn sản phẩm apple thay vì các sản phẩm cạnh tranh.

Political loyalty

Trung thành chính trị

Her political loyalty to the party never wavered.

Sự trung thành chính trị của cô đối với đảng không bao giờ lay chuyển.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Loyalty cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time you received a terrible service | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Customer service is an important factor that decides customer to a product or service [...]Trích: Describe a time you received a terrible service | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] And that creature is dolphins, and they are not only well-known for their approachable attitude but also for their sweetness and [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] A typical example is donations to charity organizations, educational programs, and environmental projects, which can in turn help companies gain customer preference and [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] By partnering with us, your business can demonstrate its commitment to social responsibility, nurturing a positive reputation and customer [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request

Idiom with Loyalty

Không có idiom phù hợp