Bản dịch của từ Origination trong tiếng Việt

Origination

Noun [U/C] Noun [C]

Origination (Noun)

ɚˌɪdʒənˈeiʃn̩
ɚˌɪdʒənˈeiʃn̩
01

Hành động hoặc quá trình tạo ra một cái gì đó.

The action or process of originating something.

Ví dụ

The origination of the charity event was a success.

Sự khởi nguồn của sự kiện từ thiện đã thành công.

Understanding the origination of traditions is important in culture studies.

Việc hiểu rõ nguồn gốc của các truyền thống quan trọng trong nghiên cứu văn hóa.

The origination of the new social media platform sparked interest globally.

Sự khởi nguồn của nền tảng truyền thông xã hội mới đã gây ra sự quan tâm trên toàn cầu.

02

Cách thức mà một cái gì đó được sản xuất hoặc tạo ra lần đầu tiên.

The manner in which something is first produced or created.

Ví dụ

The origination of the charity event was a success.

Sự xuất phát của sự kiện từ thiện đã thành công.

She researched the origination of the tradition in depth.

Cô ấy nghiên cứu về nguồn gốc của truyền thống một cách sâu rộng.

Understanding the origination of cultural practices is important.

Hiểu về nguồn gốc của các phong tục văn hóa là quan trọng.

Origination (Noun Countable)

ɚˌɪdʒənˈeiʃn̩
ɚˌɪdʒənˈeiʃn̩
01

Một số tiền đầu tư hoặc đưa vào tài khoản.

An amount of money invested or put into an account.

Ví dụ

The origination of $500 was made by the generous donor.

Số tiền gốc là $500 được quyên góp bởi nhà hảo tâm.

The origination of funds for the charity event was successful.

Sự gốc của quỹ cho sự kiện từ thiện đã thành công.

The origination of the scholarship came from various sponsors.

Sự gốc của học bổng đến từ các nhà tài trợ khác nhau.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Origination cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
[...] On the other hand, education serves as a remedy for the of crimes [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
[...] Oh, this is tough, but I have to give writings the benefit of the doubt [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 9/1/2016
[...] Therefore, those young children would take pride in their and treasure the life they know as it is today [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 9/1/2016
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
[...] In terms of scientific research, expeditions into isolated areas may yield some useful discoveries about the of various species, including Homo sapiens [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021

Idiom with Origination

Không có idiom phù hợp