Bản dịch của từ Ancestry trong tiếng Việt

Ancestry

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ancestry (Noun)

ˈænsɛstɹi
ˈænsɛstɹi
01

Nguồn gốc hoặc nền tảng của một cái gì đó.

The origin or background of something.

Ví dụ

Her ancestry traces back to early American settlers in 1620.

Nguồn gốc của cô ấy bắt nguồn từ những người định cư Mỹ năm 1620.

His ancestry does not include any famous historical figures.

Nguồn gốc của anh ấy không bao gồm bất kỳ nhân vật lịch sử nổi tiếng nào.

Does your ancestry include immigrants from Europe?

Nguồn gốc của bạn có bao gồm người nhập cư từ châu Âu không?

02

Gia đình hoặc nguồn gốc dân tộc của một người.

Ones family or ethnic descent.

Ví dụ

My ancestry includes Vietnamese and French heritage from my grandparents.

Gia đình tôi có tổ tiên là người Việt Nam và Pháp từ ông bà.

Her ancestry does not trace back to any royal lineage.

Tổ tiên của cô ấy không có nguồn gốc từ dòng dõi hoàng gia.

What can you tell me about your ancestry in the interview?

Bạn có thể cho tôi biết gì về tổ tiên của bạn trong cuộc phỏng vấn?

Dạng danh từ của Ancestry (Noun)

SingularPlural

Ancestry

Ancestries

Kết hợp từ của Ancestry (Noun)

CollocationVí dụ

Japanese ancestry

Dòng dõi nhật bản

She has japanese ancestry, enhancing her cultural understanding.

Cô ấy có dòng máu nhật, nâng cao sự hiểu biết văn hóa của mình.

African ancestry

Dòng dõi châu phi

She has african ancestry, which influences her writing style positively.

Cô ấy có dòng dõi châu phi, ảnh hưởng tích cực đến phong cách viết của cô ấy.

Shared ancestry

Dòng dõi chung

They discovered their shared ancestry during a family reunion.

Họ phát hiện tổ tiên chung của họ trong một buổi họp gia đình.

Common ancestry

Dòng họ chung

Do you think common ancestry can influence social behaviors?

Bạn có nghĩ tổ tiên chung có thể ảnh hưởng đến hành vi xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ancestry cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 29/7/2017
[...] There are a lot of news articles and advertisements that encourage genealogy and convince people that it is necessary to know about their [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 29/7/2017

Idiom with Ancestry

Không có idiom phù hợp