Bản dịch của từ Marriage trong tiếng Việt

Marriage

Noun [U/C]

Marriage (Noun)

mˈɛɹɪdʒ
mˌæɹˌɪdʒ
01

Sự kết hợp được công nhận về mặt pháp lý hoặc chính thức của hai người với tư cách là đối tác trong mối quan hệ cá nhân (về mặt lịch sử và trong một số khu vực pháp lý, cụ thể là sự kết hợp giữa một người đàn ông và một người phụ nữ)

The legally or formally recognized union of two people as partners in a personal relationship historically and in some jurisdictions specifically a union between a man and a woman.

Ví dụ

Marriage rates are declining in modern society.

Tỷ lệ kết hôn đang giảm trong xã hội hiện đại.

Their marriage lasted for over 50 years.

Hôn nhân của họ kéo dài hơn 50 năm.

The royal marriage ceremony was attended by thousands.

Lễ kết hôn hoàng gia đã được hàng nghìn người tham dự.

02

Một sự kết hợp hoặc hỗn hợp của các yếu tố.

A combination or mixture of elements.

Ví dụ

The marriage of tradition and modernity shapes society.

Hôn nhân giữa truyền thống và hiện đại hình thành xã hội.

The marriage of cultures enriches diversity in communities.

Hôn nhân giữa các nền văn hóa làm phong phú đa dạng trong cộng đồng.

The marriage of technology and education revolutionizes learning methods.

Hôn nhân giữa công nghệ và giáo dục cách mạng hóa phương pháp học tập.

Dạng danh từ của Marriage (Noun)

SingularPlural

Marriage

Marriages

Kết hợp từ của Marriage (Noun)

CollocationVí dụ

Happy marriage

Hôn nhân hạnh phúc

A happy marriage leads to a strong family bond.

Một hôn nhân hạnh phúc dẫn đến mối liên kết gia đình mạnh mẽ.

Shotgun wedding marriage

Đám cưới vội vã

The shotgun wedding was unexpected.

Đám cưới bất ngờ.

Second marriage

Hôn nhân lần hai

Her second marriage brought her happiness.

Hôn nhân thứ hai của cô ấy mang lại hạnh phúc.

Shotgun marriage

Hôn nhân bị ép buộc

Their shotgun marriage was a result of an unexpected pregnancy.

Hôn nhân bắn súng của họ là kết quả của một thai kỳ bất ngờ.

Loveless marriage

Hôn nhân không có tình yêu

Their loveless marriage led to constant arguments and misunderstandings.

Hôn nhân không yêu thương của họ dẫn đến những cuộc tranh cãi và hiểu lầm liên tục.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Marriage cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
[...] Between 1951 and 1981, there were no significant changes in the figure for first remaining atroughly350,000 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Therefore, they can just focus on their career goals or other important things, such as [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 18/06/2020
[...] As for families, childless couples do not have as great motivation to stay in as those with a baby [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 18/06/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
[...] In addition, while the number of first decreased, remarriages were on the increase [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021

Idiom with Marriage

Không có idiom phù hợp