Bản dịch của từ Began trong tiếng Việt

Began

Verb

Began (Verb)

bˈiæn
bigˈæn
01

Quá khứ đơn giản của sự bắt đầu.

Simple past of begin.

Ví dụ

She began her speech with a heartfelt thank you.

Cô ấy bắt đầu bài phát biểu của mình bằng một lời cảm ơn chân thành.

The concert began at 7 PM sharp.

Buổi hòa nhạc bắt đầu vào lúc 7 giờ tối đúng giờ.

Their friendship began when they were in elementary school.

Mối quan hệ bạn bè của họ bắt đầu khi họ còn ở trường tiểu học.

02

(lỗi thời) phân từ quá khứ của bắt đầu.

Obsolete past participle of begin.

Ví dụ

She began her journey to help homeless people in the city.

Cô ấy bắt đầu hành trình của mình để giúp những người vô gia cư trong thành phố.

The community began to organize charity events for the less fortunate.

Cộng đồng bắt đầu tổ chức các sự kiện từ thiện cho những người kém may mắn.

The movement began in response to the increasing poverty rates.

Phong trào bắt đầu như một phản ứng với tỷ lệ nghèo đang tăng lên.

Dạng động từ của Began (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Begin

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Began

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Begun

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Begins

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Beginning

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Began cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] Nevertheless, I remained focused and breaking down the problem step by step [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 1
[...] Regarding nickel, it the period with an increase of 6% in comparison with the previous month [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 1
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] When the mosquito bites another human, the parasites are injected into the bloodstream, and the cycle again [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] As the rain poured outside, Emily curled up on her favourite armchair, completely immersed in the pages of the captivating novel she had just [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator

Idiom with Began

Không có idiom phù hợp