Bản dịch của từ Son trong tiếng Việt

Son

Noun [U/C]

Son (Noun)

sn̩
sˈʌn
01

Một cậu bé hoặc một người đàn ông có quan hệ với một trong hai hoặc cả hai cha mẹ của mình.

A boy or man in relation to either or both of his parents.

Ví dụ

The son inherited his father's business.

Con trai kế thừa công việc kinh doanh của cha.

The son took care of his elderly parents.

Con trai chăm sóc bố mẹ già.

The son's graduation made his parents proud.

Việc con trai tốt nghiệp khiến bố mẹ tự hào.

Kết hợp từ của Son (Noun)

CollocationVí dụ

Good son

Con hiếu thảo

He is a good son who always helps his parents.

Anh ấy là một người con tốt luôn giúp đỡ cha mẹ.

Dutiful son

Con trai hiếu thảo

He is a dutiful son who always helps his parents.

Anh ấy là một người con hiếu thảo luôn giúp đỡ bố mẹ.

Illegitimate son

Con ngoại giá

The illegitimate son inherited his father's estate.

Đứa con ngoại tộc thừa kế tài sản của cha.

Little son

Con trai nhỏ

Her little son always helps her with ielts writing practice.

Con trai nhỏ của cô ấy luôn giúp cô ấy với việc luyện viết ielts.

Teenage son

Con trai tuổi teen

Her teenage son enjoys sharing his opinions on social media.

Con trai thiếu niên của cô ấy thích chia sẻ ý kiến của mình trên mạng xã hội.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Son

Every mother's son (of them)

ˈɛvɚi mˈʌðɚz sˈʌn ˈʌv ðˈɛm

Không sót một ai

Every one of them.

Every mother's son attended the community meeting last night.

Tất cả mọi người đều tham dự cuộc họp cộng đồng tối qua.