Bản dịch của từ Mother trong tiếng Việt

Mother

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mother (Noun)

mˈʌðɚ
mˈʌðəɹ
01

Một người phụ nữ liên quan đến con cái của cô ấy.

A woman in relation to her child or children.

Ví dụ

Her mother always supports her decisions.

Mẹ cô ấy luôn ủng hộ quyết định của cô ấy.

Mothers play a crucial role in child development.

Mẹ đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển của trẻ.

Many families celebrate Mother's Day to honor mothers.

Nhiều gia đình tổ chức Lễ Mẹ để tôn vinh các bà mẹ.

Dạng danh từ của Mother (Noun)

SingularPlural

Mother

Mothers

Kết hợp từ của Mother (Noun)

CollocationVí dụ

Welfare mother

Mẹ nuôi

The welfare mother received financial support for her children.

Người mẹ hưởng trợ cấp cho con cái.

Old mother

Mẹ già

The old mother helped the community with charity events.

Người mẹ già đã giúp cộng đồng với các sự kiện từ thiện.

Young mother

Mẹ trẻ

The young mother cared for her newborn baby with dedication.

Người mẹ trẻ chăm sóc cho đứa con sơ sinh của mình một cách nhiệt tình.

Working mother

Mẹ đi làm

The working mother balanced her job and family responsibilities well.

Người mẹ đi làm cân bằng công việc và trách nhiệm gia đình của mình.

Adoptive mother

Mẹ nuôi

The adoptive mother cared for the orphaned child with love.

Người mẹ nuôi chăm sóc đứa trẻ mồ côi với tình yêu.

Mother (Verb)

mˈʌðɚ
mˈʌðəɹ
01

Nuôi dưỡng (một đứa trẻ) với sự quan tâm và tình cảm.

Bring up (a child) with care and affection.

Ví dụ

She mothers her children with love and tenderness.

Cô ấy nuôi dạy con cái với tình yêu và ân cần.

He mothers his younger siblings since their parents passed away.

Anh ấy chăm sóc em nhỏ từ sau khi bố mẹ họ qua đời.

The community mothers orphaned children in the local orphanage.

Cộng đồng chăm sóc trẻ mồ côi tại cô nhi viện địa phương.

02

Sinh nở.

Give birth to.

Ví dụ

She mothered three children.

Cô ấy sinh ba đứa trẻ.

The organization helps mothers in need.

Tổ chức giúp đỡ các bà mẹ cần giúp đỡ.

She will mother a new baby soon.

Cô ấy sẽ sinh một đứa bé mới sớm.

Dạng động từ của Mother (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Mother

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Mothered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Mothered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Mothers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Mothering

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mother cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] For the weekdays, children typically spend around 7 hours with their alone [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Our bought a stuffed cat toy for us to play with, and we both absolutely loved this toy [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] I really enjoy learning new languages that are different from my tongue [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề Morning Time kèm từ vựng
[...] I come home at 7 a. m, and eat my breakfast which my prepares for me [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề Morning Time kèm từ vựng

Idiom with Mother

Tied to one's mother's apron strings

tˈaɪd tˈu wˈʌnz mˈʌðɚz ˈeɪpɹən stɹˈɪŋz

Bám váy mẹ

Dominated by one's mother; dependent on one's mother.

He is still tied to his mother's apron strings.

Anh ấy vẫn bị ràng buộc bởi dây áo của mẹ.

Every mother's son (of them)

ˈɛvɚi mˈʌðɚz sˈʌn ˈʌv ðˈɛm

Không sót một ai

Every one of them.

Every mother's son attended the community meeting last night.

Tất cả mọi người đều tham dự cuộc họp cộng đồng tối qua.

A face (that) only a mother could love

ə fˈeɪs ðˈæt ˈoʊnli ə mˈʌðɚ kˈʊd lˈʌv

Xấu như ma

A very ugly face.

He may not be conventionally handsome, but he has a face only a mother could love.

Anh ấy có thể không đẹp theo cách truyền thống, nhưng anh ấy có một khuôn mặt mà chỉ mẹ mới yêu thương.

Thành ngữ cùng nghĩa: a face that could stop a clock...