Bản dịch của từ Sentient trong tiếng Việt

Sentient

Adjective

Sentient (Adjective)

sˈɛnʃn̩t
sˈɛnʃn̩t
01

Có khả năng nhận thức hoặc cảm nhận mọi thứ.

Able to perceive or feel things.

Ví dụ

The sentient beings in society have emotions and thoughts.

Những sinh vật có cảm nhận trong xã hội có cảm xúc và suy nghĩ.

She believed that all living creatures are sentient and deserve respect.

Cô ấy tin rằng tất cả các sinh vật sống đều có cảm nhận và xứng đáng được tôn trọng.

The movie highlighted the importance of treating sentient beings with kindness.

Bộ phim nhấn mạnh về sự quan trọng của việc đối xử với các sinh vật có cảm nhận một cách tốt lành.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sentient

Không có idiom phù hợp