Bản dịch của từ Void trong tiếng Việt

Void

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Void (Adjective)

vˈɔid
vˈɔid
01

Không có giá trị hoặc ràng buộc về mặt pháp lý.

Not valid or legally binding.

Ví dụ

Her void marriage was never legally recognized in the country.

Hôn nhân không hợp lệ của cô ấy không bao giờ được công nhận pháp lý trong quốc gia đó.

He received a void ticket for parking in the handicap spot.

Anh ấy nhận được một tấm vé không hợp lệ vì đậu xe ở chỗ khuyết tật.

Was the contract declared void due to missing signatures?

Liệu hợp đồng có bị tuyên bố không hợp lệ do thiếu chữ ký không?

02

(trong bài bridge và bài huýt sáo) không được chia quân bài trong một bộ đồ cụ thể.

In bridge and whist having been dealt no cards in a particular suit.

Ví dụ

She felt void after receiving no invitations to the party.

Cô ấy cảm thấy trống rỗng sau khi không nhận được lời mời đến bữa tiệc.

He was void of any friends to practice English with.

Anh ấy thiếu bạn bè để luyện tiếng Anh cùng.

Was the student void of any ideas for the IELTS writing task?

Học sinh có không có ý tưởng nào cho bài viết IELTS không?

03

Hoàn toàn trống rỗng.

Completely empty.

Ví dụ

Her schedule was void of any social events.

Lịch trình của cô ấy hoàn toàn trống rỗng sự kiện xã hội.

He felt lonely and void of connection with others.

Anh ấy cảm thấy cô đơn và hoàn toàn không có kết nối với người khác.

Is your social life void of meaningful interactions?

Cuộc sống xã hội của bạn có trống rỗng các tương tác ý nghĩa không?

Dạng tính từ của Void (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Void

Void

-

-

Kết hợp từ của Void (Adjective)

CollocationVí dụ

Null and void

Vô nghĩa

Her social media account was null and void after the hack.

Tài khoản mạng xã hội của cô ấy đã trở nên vô hiệu sau khi bị hack.

Void (Noun)

vˈɔid
vˈɔid
01

(trong bridge và whist) một bộ đồ trong đó người chơi không được chia bài.

In bridge and whist a suit in which a player is dealt no cards.

Ví dụ

She was frustrated when she realized she had a void hand.

Cô ấy đã thất vọng khi nhận ra cô ấy không có quân bài.

He always tries to avoid having a void in his hand.

Anh ấy luôn cố gắng tránh việc không có quân bài trong tay mình.

Do you know how to handle a void when playing bridge?

Bạn có biết cách xử lý khi không có quân bài khi chơi bài cầu?

02

Một không gian hoàn toàn trống rỗng.

A completely empty space.

Ví dụ

Her life felt like a void after her best friend moved away.

Cuộc sống của cô ấy cảm thấy như một khoảng trống sau khi người bạn thân nhất của cô ấy chuyển đi.

He couldn't shake off the void in his heart after the breakup.

Anh ấy không thể loại bỏ được khoảng trống trong tim sau cuộc chia tay.

Is it possible to fill the void left by the loss?

Có thể điền vào khoảng trống do sự mất mát không?

Her heart felt a void after her best friend moved away.

Trái tim cô ấy cảm thấy trống rỗng sau khi người bạn thân của cô ấy chuyển đi.

He couldn't ignore the void left by the absence of his family.

Anh ấy không thể phớt lờ khoảng trống do sự vắng mặt của gia đình.

Dạng danh từ của Void (Noun)

SingularPlural

Void

Voids

Kết hợp từ của Void (Noun)

CollocationVí dụ

Big void

Hố sâu lớn

The big void in his speech left the audience puzzled.

Khoảng trống lớn trong bài phát biểu của anh ấy khiến khán giả bối rối.

Huge void

Không gian to lớn

The huge void in social services needs urgent attention.

Khoảng trống lớn trong dịch vụ xã hội cần được chú ý ngay.

Massive void

Khoảng trống lớn

A massive void in social services affects the community negatively.

Một khoảng trống lớn trong dịch vụ xã hội ảnh hưởng tiêu cực đến cộng đồng.

Black void

Hố đen

The black void of ignorance hinders social progress.

Vùng trống đen của sự ngu dốt làm trì hoãn tiến triển xã hội.

Dark void

Bóng tối vô tận

The dark void of loneliness engulfed her during the ielts exam.

Bóng tối trống trải của cô ấy bao trùm trong khi thi ielts.

Void (Verb)

vˈɔid
vˈɔid
01

Xả hoặc thoát đi (nước, khí, v.v.)

Discharge or drain away water gases etc.

Ví dụ

She voided her emotions before the IELTS speaking test.

Cô ấy đã xả hết cảm xúc của mình trước bài thi nói IELTS.

He didn't void his anxiety during the IELTS writing exam.

Anh ấy không xả hết lo lắng của mình trong bài thi viết IELTS.

Did they void their doubts before the IELTS social studies section?

Họ đã xả hết nghi ngờ của mình trước phần học về xã hội của IELTS chưa?

She voided her emotions after the breakup.

Cô ấy xả hết cảm xúc của mình sau khi chia tay.

He didn't void his opinions during the debate.

Anh ấy không xả ý kiến của mình trong cuộc tranh luận.

02

Tuyên bố rằng (cái gì đó) không hợp lệ hoặc không ràng buộc về mặt pháp lý.

Declare that something is not valid or legally binding.

Ví dụ

She voided the contract after discovering hidden fees.

Cô ấy hủy bỏ hợp đồng sau khi phát hiện phí ẩn.

He never voids promises made to his friends.

Anh ấy không bao giờ hủy bỏ lời hứa với bạn bè.

Did they void the agreement due to unforeseen circumstances?

Họ đã hủy bỏ thỏa thuận vì các tình huống không lường trước chưa?

Dạng động từ của Void (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Void

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Voided

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Voided

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Voids

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Voiding

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Void cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a story or novel you have read that you found interesting
[...] He sat staring deep into the reminding himself of his place in the cosmos [...]Trích: Describe a story or novel you have read that you found interesting
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Living here, they can enjoy better conditions than in the wild; not only are food supplies and medical aids in zoos more accessible, but these places are also of predators, hunters and other threats [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Living here, they can enjoy better conditions than in the wild; not only are food supplies and medical aids in zoos more accessible, but these places are also of predators, hunters and other threats [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)

Idiom with Void

Không có idiom phù hợp