Bản dịch của từ Nullify trong tiếng Việt

Nullify

Verb Adjective

Nullify (Verb)

nˈʌləfaɪd
nˈʌləfaɪd
01

Tuyên bố hoặc làm cho vô hiệu hoặc không hợp lệ về mặt pháp lý.

To declare or make legally void or invalid.

Ví dụ

The court nullified the marriage due to fraud.

Tòa án bãi bỏ hôn nhân do lừa đảo.

The contract was nullified after discovering forged signatures.

Hợp đồng bị bãi bỏ sau khi phát hiện chữ ký giả mạo.

The judge nullified the will as it was not properly executed.

Thẩm phán hủy diệt di chúc vì nó không được thực hiện đúng cách.

Dạng động từ của Nullify (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Nullify

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Nullified

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Nullified

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Nullifies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Nullifying

Nullify (Adjective)

01

Bị hủy bỏ hoặc hủy bỏ.

Annulled or canceled out.

Ví dụ

The nullify agreement was declared void by the court.

Hợp đồng bị hủy bỏ đã bị tuyên bố vô hiệu bởi tòa án.

The nullify decision had a significant impact on the community.

Quyết định hủy bỏ đã ảnh hưởng đáng kể đến cộng đồng.

The nullify action caused confusion among the residents.

Hành động hủy bỏ gây ra sự nhầm lẫn trong cư dân.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Nullify cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nullify

Không có idiom phù hợp