Bản dịch của từ Crossbar trong tiếng Việt

Crossbar

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Crossbar (Noun)

kɹˈɑsbɑɹ
kɹˈɑsbɑɹ
01

Thanh kim loại nằm ngang giữa tay lái và yên trên xe đạp nam hoặc nam.

The horizontal metal bar between the handlebars and saddle on a mans or boys bicycle.

Ví dụ

The crossbar on my bike broke during the charity ride last Saturday.

Cái thanh ngang trên xe đạp của tôi bị hỏng trong buổi đi từ thiện hôm thứ Bảy.

The crossbar is not damaged on my brother's new bicycle.

Cái thanh ngang không bị hư hỏng trên chiếc xe đạp mới của em trai tôi.

Is the crossbar adjustable on the bicycles used for community events?

Có thể điều chỉnh cái thanh ngang trên những chiếc xe đạp dùng cho sự kiện cộng đồng không?

02

Thanh ngang giữa hai cột thẳng đứng của khung thành trong bóng đá, bóng bầu dục, khúc côn cầu, v.v.

The horizontal bar between the two upright posts of a goal in football rugby hockey etc.

Ví dụ

The crossbar is essential for scoring goals in rugby matches.

Thanh ngang rất quan trọng để ghi bàn trong các trận rugby.

The crossbar does not break easily during intense football games.

Thanh ngang không dễ bị gãy trong các trận bóng đá căng thẳng.

Is the crossbar painted to improve visibility for players?

Thanh ngang có được sơn để cải thiện khả năng nhìn cho cầu thủ không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Crossbar cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Crossbar

Không có idiom phù hợp