Bản dịch của từ Maggot trong tiếng Việt

Maggot

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Maggot (Noun)

mˈægət
mˈægət
01

Một ấu trùng thân mềm không có chân của ruồi hoặc côn trùng khác, được tìm thấy trong vật chất đang phân hủy.

A soft-bodied legless larva of a fly or other insect, found in decaying matter.

Ví dụ

The maggot wriggled in the rotting food.

Con sâu sinh sống trong thức ăn thối.

The garbage bin was infested with maggots.

Thùng rác bị nhiễm sâu.

Maggots are often seen in compost piles.

Con sâu thường xuất hiện trong đống phân hữu cơ.

02

Một ý tưởng hay thay đổi hoặc kỳ lạ.

A whimsical or strange idea.

Ví dụ

Her suggestion to have a picnic in the library was a maggot.

Đề xuất của cô ấy tổ chức picnic trong thư viện là một ý tưởng kỳ lạ.

The proposal to paint the town hall pink was met with maggot.

Đề xuất sơn toà thị chính màu hồng đã gặp phải ý tưởng kỳ lạ.

His idea to turn the park into a zoo was considered a maggot.

Ý tưởng của anh ấy biến công viên thành sở thú đã được coi là một ý tưởng kỳ lạ.

Dạng danh từ của Maggot (Noun)

SingularPlural

Maggot

Maggots

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Maggot cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Maggot

Không có idiom phù hợp