Bản dịch của từ Indoor trong tiếng Việt

Indoor

Adjective

Indoor (Adjective)

ˌɪnˈdɔːr
ˌɪnˈdɔːr
01

Trong nhà, bên trong.

In the house, inside.

Ví dụ

Indoor gatherings are limited to 10 people due to COVID-19 restrictions.

Các cuộc tụ họp trong nhà bị giới hạn ở 10 người do các hạn chế của COVID-19.

We organized an indoor picnic in the community center during the rain.

Chúng tôi đã tổ chức một buổi dã ngoại trong nhà ở trung tâm cộng đồng khi trời mưa.

The indoor playground at the daycare is popular among the children.

Sân chơi trong nhà tại nhà giữ trẻ rất phổ biến đối với trẻ em.

The indoor museum tour was informative.

Chuyến tham quan bảo tàng trong nhà mang lại nhiều thông tin.

Indoor activities are popular during rainy days.

Các hoạt động trong nhà rất phổ biến trong những ngày mưa.

02

Nằm, tiến hành hoặc sử dụng trong một tòa nhà hoặc dưới vỏ bọc.

Situated, conducted, or used within a building or under cover.

Ví dụ

Indoor activities are popular during the rainy season.

Các hoạt động trong nhà phổ biến vào mùa mưa.

The indoor playground was filled with children playing happily.

Sân chơi trong nhà đầy trẻ em vui chơi.

She prefers indoor gatherings with close friends over big parties.

Cô ấy thích sự tụ tập trong nhà với bạn thân hơn là tiệc lớn.

Dạng tính từ của Indoor (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Indoor

Trong nhà

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Indoor cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] So, we resorted to staying and siting by the window, watching the raindrops falling outside [...]Trích: Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an important technological product you bought
[...] Because of the advent of mobile gadgets like smartphones or tablets, human beings enjoy staying and gluing their eyes to the screens [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an important technological product you bought
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
[...] Just south of this is a newly built gymnasium with an swimming pool, overtaking approximately half of the playing fields [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021
[...] Since then, a building has been constructed to house the swimming pool, which has been turned into an one, the reception area, the café, and new changing rooms which are now much larger [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021

Idiom with Indoor

Không có idiom phù hợp