Bản dịch của từ Grouchy trong tiếng Việt

Grouchy

Adjective

Grouchy (Adjective)

gɹˈaʊtʃi
gɹaʊtʃi
01

Khó chịu và nóng tính; gắt gỏng; phàn nàn.

Irritable and badtempered grumpy complaining

Ví dụ

My grouchy neighbor yelled at the kids playing outside yesterday.

Người hàng xóm khó chịu của tôi đã la mắng bọn trẻ chơi bên ngoài hôm qua.

She is not a grouchy person; she is usually very friendly.

Cô ấy không phải là một người khó chịu; cô ấy thường rất thân thiện.

Is Mr. Smith always grouchy during community meetings?

Ông Smith có phải luôn khó chịu trong các cuộc họp cộng đồng không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Grouchy

Không có idiom phù hợp