Bản dịch của từ Grind trong tiếng Việt

Grind

Noun [U/C] Verb

Grind (Noun)

gɹˈɑɪnd
gɹˈɑɪnd
01

Một âm thanh hoặc chuyển động nghiền nát hoặc chói tai.

A crushing or grating sound or motion.

Ví dụ

The sound of the coffee grinder filled the social cafe.

Âm thanh của máy xay cà phê lấp đầy quán cafe xã hội.

The grind of students studying late echoed in the social library.

Âm thanh của sinh viên học muộn vang vọng trong thư viện xã hội.

The constant grind of work affected her social life negatively.

Sự chăm chỉ làm việc ảnh hưởng tiêu cực đến cuộc sống xã hội của cô ấy.

02

Động tác xoay hông gợi tình của một vũ công.

A dancers erotic gyration of the hips.

Ví dụ

The dance floor was alive with sensual grinds.

Sàn nhảy tràn ngập những vũ điệu quyến rũ.

Her smooth grinds captivated the audience's attention.

Những vũ đạo mềm mại của cô ấy cuốn hút sự chú ý của khán giả.

The music video featured intense grinds by professional dancers.

Video âm nhạc có sự tham gia của những vũ công chuyên nghiệp nhảy đầy gợi cảm.

03

Công việc nặng nhọc buồn tẻ.

Hard dull work.

Ví dụ

The grind of working long hours affected his social life.

Sự làm việc cật lực hàng giờ ảnh hưởng đến cuộc sống xã hội của anh ấy.

She felt exhausted from the daily grind of social interactions.

Cô ấy cảm thấy mệt mỏi từ sự giao tiếp xã hội hàng ngày.

The grind of attending multiple social events drained her energy.

Sự tham gia vào nhiều sự kiện xã hội làm cạn kiệt năng lượng của cô ấy.

Grind (Verb)

gɹˈɑɪnd
gɹˈɑɪnd
01

Giảm (thứ gì đó) thành các hạt hoặc bột nhỏ bằng cách nghiền nát nó.

Reduce something to small particles or powder by crushing it.

Ví dụ

The old mill grinds wheat into flour for the village.

Cái cối cũ nghiền lúa thành bột để làm bánh cho làng.

People grind coffee beans to make fresh coffee every morning.

Mọi người nghiền hạt cà phê để pha cà phê sáng mỗi ngày.

The machine grinds plastic bottles into small recyclable pieces.

Cái máy nghiền chai nhựa thành từng mảnh nhỏ có thể tái chế.

02

Chà hoặc gây ra sự cọ sát vào nhau.

Rub or cause to rub together gratingly.

Ví dụ

She grinds her teeth when feeling stressed.

Cô ấy nhai răng khi cảm thấy căng thẳng.

The constant gossiping can grind friendships apart.

Những lời đàm tiếu liên tục có thể làm tan vỡ tình bạn.

The economic crisis has ground many families into poverty.

Khủng hoảng kinh tế đã làm cho nhiều gia đình rơi vào cảnh nghèo đói.

03

(của một vũ công) lắc hông một cách gợi tình.

Of a dancer gyrate the hips erotically.

Ví dụ

She grinds on the dance floor at the club every weekend.

Cô ấy múa lượn trên sàn nhảy tại câu lạc bộ mỗi cuối tuần.

The dancer grinds seductively during the performance, captivating the audience.

Người múa múa lượn quyến rũ trong lúc biểu diễn, hấp dẫn khán giả.

His dance moves include grinding sensually to the beat of the music.

Các bước múa của anh ấy bao gồm múa lượn cảm xúc theo nhịp nhạc.

Dạng động từ của Grind (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Grind

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Grinded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Grinded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Grinds

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Grinding

Kết hợp từ của Grind (Verb)

CollocationVí dụ

Freshly ground grind

Xay mới đấy

Have you ever tasted freshly ground coffee?

Bạn đã từng thử cà phê xay mới chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Grind cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
[...] To begin with, the which consists of primarily dry sandy and two areas of wet is filled with scattered sand particles [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
[...] The ending was predictable: two hours of being scolded and for one month [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
[...] Overall, the position of the kitchen area and the main entrance of the floor remain unchanged over time [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
[...] Dry particles of sand are continuously driven to wet by the wind [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]

Idiom with Grind

ɡɹˈaɪnd sˈʌmwˌʌn dˈaʊn

Nước chảy đá mòn

To wear someone down by constant requests; to wear someone down by constant nagging.

She finally wore him down with her constant requests.

Cô ấy cuối cùng đã làm anh ta mệt mỏi với những yêu cầu không ngừng.

Have an ax(e) to grind

hˈæv ˈæn ˈæks tˈu ɡɹˈaɪnd

Cáo mượn oai hùm

To have something to complain about.

She always has an ax to grind about unfair treatment.

Cô ấy luôn có một chuyện phàn nàn về sự đối xử không công bằng.