Bản dịch của từ Grating trong tiếng Việt

Grating

Noun [U/C] Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Grating(Noun)

gɹˈeɪtɪŋ
gɹˈeɪtɪŋ
01

Một khung thanh sắt để giữ lửa.

A frame of iron bars to hold a fire.

Ví dụ
02

Một hệ thống quang học gồm các vạch hoặc vạch cách đều nhau và song song, đặc biệt là các đường phân bố trên bề mặt được đánh bóng, được sử dụng để tạo ra quang phổ bằng nhiễu xạ.

An optical system of close equidistant and parallel lines or bars especially lines ruled on a polished surface used for producing spectra by diffraction.

Ví dụ
03

Rào chắn có các thanh song song hoặc chéo chặn lối đi nhưng cho không khí lọt vào.

A barrier that has parallel or crossed bars blocking a passage but admitting air.

Ví dụ

Grating(Adjective)

gɹˈeɪtɪŋ
gɹˈeɪtɪŋ
01

(thường là giọng nói) Khắc nghiệt và khó chịu.

Typically of a voice Harsh and unpleasant.

Ví dụ
02

Mài mòn; có xu hướng làm phiền.

Abrasive tending to annoy.

Ví dụ

Grating(Verb)

gɹˈeɪtɪŋ
gɹˈeɪtɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của grund.

Present participle and gerund of grate.

Ví dụ

Dạng động từ của Grating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Grate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Grated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Grated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Grates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Grating

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ