Bản dịch của từ Grating trong tiếng Việt

Grating

Adjective Noun [U/C] Verb

Grating (Adjective)

gɹˈeɪtɪŋ
gɹˈeɪtɪŋ
01

(thường là giọng nói) khắc nghiệt và khó chịu.

Typically of a voice harsh and unpleasant.

Ví dụ

Her grating voice made the meeting very uncomfortable for everyone present.

Giọng nói chói tai của cô ấy khiến cuộc họp rất khó chịu.

The speaker's grating tone did not engage the audience at all.

Giọng điệu chói tai của diễn giả hoàn toàn không thu hút khán giả.

Is his grating voice always this annoying during social events?

Giọng nói chói tai của anh ấy có luôn khó chịu như vậy trong các sự kiện xã hội không?

02

Mài mòn; có xu hướng làm phiền.

Abrasive tending to annoy.

Ví dụ

Her grating voice made the meeting unbearable for everyone present.

Giọng nói chói tai của cô ấy khiến cuộc họp trở nên không thể chịu đựng.

The grating comments from the audience were not appreciated by the speaker.

Những bình luận chói tai từ khán giả không được diễn giả đánh giá cao.

Is his grating attitude affecting the group's dynamics?

Thái độ chói tai của anh ấy có ảnh hưởng đến sự tương tác của nhóm không?

Grating (Noun)

gɹˈeɪtɪŋ
gɹˈeɪtɪŋ
01

Một khung thanh sắt để giữ lửa.

A frame of iron bars to hold a fire.

Ví dụ

The grating in the community center keeps the fire safe.

Khung sắt tại trung tâm cộng đồng giữ cho lửa an toàn.

The grating is not damaged after last week's storm.

Khung sắt không bị hư hại sau cơn bão tuần trước.

Is the grating installed in the new community park?

Khung sắt có được lắp đặt trong công viên cộng đồng mới không?

02

Một hệ thống quang học gồm các vạch hoặc vạch cách đều nhau và song song, đặc biệt là các đường phân bố trên bề mặt được đánh bóng, được sử dụng để tạo ra quang phổ bằng nhiễu xạ.

An optical system of close equidistant and parallel lines or bars especially lines ruled on a polished surface used for producing spectra by diffraction.

Ví dụ

The grating on the building's facade enhances its modern architectural design.

Lưới trên mặt tiền của tòa nhà làm nổi bật thiết kế hiện đại.

The artist did not use grating in her social installation project.

Nghệ sĩ không sử dụng lưới trong dự án nghệ thuật xã hội của mình.

Is the grating used in public art installations effective for social engagement?

Lưới được sử dụng trong các tác phẩm nghệ thuật công cộng có hiệu quả cho sự tham gia xã hội không?

03

Rào chắn có các thanh song song hoặc chéo chặn lối đi nhưng cho không khí lọt vào.

A barrier that has parallel or crossed bars blocking a passage but admitting air.

Ví dụ

The grating allowed fresh air into the crowded community center.

Lưới cho phép không khí trong lành vào trung tâm cộng đồng đông đúc.

The grating did not block the sound of the neighborhood party.

Lưới không chặn được âm thanh của bữa tiệc trong khu phố.

Is the grating secure enough for the local park entrance?

Lưới có đủ an toàn cho lối vào công viên địa phương không?

Grating (Verb)

gɹˈeɪtɪŋ
gɹˈeɪtɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của grund.

Present participle and gerund of grate.

Ví dụ

The constant noise from traffic is grating on my nerves today.

Tiếng ồn liên tục từ giao thông đang làm tôi khó chịu hôm nay.

The community event is not grating on people's patience this year.

Sự kiện cộng đồng năm nay không làm mọi người mất kiên nhẫn.

Is the loud music grating on your ears at the party?

Âm nhạc ồn ào có làm bạn khó chịu tại bữa tiệc không?

Dạng động từ của Grating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Grate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Grated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Grated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Grates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Grating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Grating cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] From whisking eggs and fresh Parmesan cheese to sautéing crispy pancetta, it was a true culinary adventure [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] Your support will leave a lasting impression on our community, and we would be sincerely for your involvement [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] However, if the same policy is applied in Vietnam, the Vietnamese residents will be glad and which indicates higher satisfaction [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] I understand that the conference organizers may possess this valuable information, and I would be immensely for any assistance you can provide [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request

Idiom with Grating

Không có idiom phù hợp