Bản dịch của từ Admitting trong tiếng Việt

Admitting

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Admitting (Verb)

ədmˈɪtɪŋ
ædmˈɪtɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của thừa nhận.

Present participle and gerund of admit.

Ví dụ

The community is admitting more people into the social program this year.

Cộng đồng đang tiếp nhận nhiều người vào chương trình xã hội năm nay.

They are not admitting any new members to the club currently.

Họ hiện không tiếp nhận thêm thành viên mới vào câu lạc bộ.

Is the organization admitting volunteers for the upcoming social event?

Tổ chức có tiếp nhận tình nguyện viên cho sự kiện xã hội sắp tới không?

Dạng động từ của Admitting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Admit

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Admitted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Admitted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Admits

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Admitting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Admitting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time when someone asked you for your opinion
[...] Some people tend to see taking advice as weakness, but I think that mindset is a form of weakness in and of itself [...]Trích: Describe a time when someone asked you for your opinion
Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo
[...] In conclusion, I that science and technology quickly advance our understanding and our life [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo
Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] I that there are many websites that allow people to read their contents without having to pay anything [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề thi IELTS Writing Task 2 ngày 21/9/2017
[...] For example, my grandfather that he felt so bored and unhealthy after retirement that he had to set up a workshop near his house and has been working there ever since [...]Trích: Giải đề thi IELTS Writing Task 2 ngày 21/9/2017

Idiom with Admitting

Không có idiom phù hợp