Bản dịch của từ Diffraction trong tiếng Việt

Diffraction

Noun [U/C]

Diffraction (Noun)

dɪfɹˈækʃn
dɪfɹˈækʃn
01

Quá trình trong đó một chùm ánh sáng hoặc hệ thống sóng khác được trải ra do đi qua một khe hẹp hoặc xuyên qua một rìa, thường đi kèm với sự giao thoa giữa các dạng sóng được tạo ra.

The process by which a beam of light or other system of waves is spread out as a result of passing through a narrow aperture or across an edge typically accompanied by interference between the wave forms produced.

Ví dụ

Diffraction occurs when light passes through a narrow opening at school.

Hiện tượng nhiễu xạ xảy ra khi ánh sáng đi qua một khe hẹp ở trường.

Diffraction does not happen without a proper aperture in experiments.

Hiện tượng nhiễu xạ không xảy ra nếu không có khe thích hợp trong thí nghiệm.

Does diffraction affect the quality of light in classrooms?

Hiện tượng nhiễu xạ có ảnh hưởng đến chất lượng ánh sáng trong lớp học không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Diffraction cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Diffraction

Không có idiom phù hợp