Bản dịch của từ Rub trong tiếng Việt

Rub

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rub (Noun)

ɹəb
ɹˈʌb
01

Một hành động cọ xát.

An act of rubbing.

Ví dụ

She gave him a rub on the back for good luck.

Cô ấy xoa lưng anh ấy để chúc may mắn.

A gentle rub on the shoulder can be comforting.

Một cái xoa nhẹ nhàng trên vai có thể an ủi.

02

Vấn đề hoặc khó khăn trọng tâm trong một tình huống.

The central problem or difficulty in a situation.

Ví dụ

The rub in the social issue is the lack of resources.

Vấn đề trung tâm trong vấn đề xã hội là thiếu nguồn lực.

The rub between the groups arises from conflicting beliefs.

Mâu thuẫn giữa các nhóm phát sinh từ sự mâu thuẫn về niềm tin.

03

(trong bowling) một mảng đất không bằng phẳng làm cản trở hoặc làm lệch hướng cái bát.

(in bowling) an uneven patch of ground that impedes or diverts a bowl.

rub nghĩa là gì
Ví dụ

The rub on the bowling alley caused the ball to veer off course.

Vết trầy trên sân bowling làm cho quả bóng lệch hướng.

Avoid the rubs on the lane to maintain a smooth bowling game.

Tránh các vết trầy trên đường để duy trì trò chơi bowling trơn tru.

Dạng danh từ của Rub (Noun)

SingularPlural

Rub

Rubs

Rub (Verb)

ɹəb
ɹˈʌb
01

(liên quan đến hai vật) chuyển động hoặc gây ra chuyển động qua lại với nhau với một lực ma sát nhất định.

(with reference to two things) move or cause to move to and fro against each other with a certain amount of friction.

Ví dụ

The children like to rub their hands together to keep warm.

Các em thích cọ tay lại với nhau để giữ ấm.

During the greeting, people often rub their noses together as a sign of affection.

Trong lúc chào hỏi, mọi người thường cọ mũi với nhau để thể hiện tình cảm.

02

Dùng lực ấn mạnh lên bề mặt của (thứ gì đó), lặp đi lặp lại chuyển động tới lui.

Apply firm pressure to the surface of (something), using a repeated back and forth motion.

Ví dụ

She rubbed the table to remove the stain.

Cô ấy cọ bàn để loại bỏ vết bẩn.

He rubbed his eyes after a long day at work.

Anh ấy cọ mắt sau một ngày làm việc dài.

Dạng động từ của Rub (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Rub

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Rubbed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Rubbed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Rubs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Rubbing

Kết hợp từ của Rub (Verb)

CollocationVí dụ

Begin to rub

Bắt đầu xoa

She began to rub the sanitizer on her hands.

Cô ấy bắt đầu xoa dung dịch sát khuẩn lên tay.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/rub/

Video ngữ cảnh

Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.