Bản dịch của từ Gyration trong tiếng Việt

Gyration

Noun [U/C]

Gyration (Noun)

dʒaɪɹˈeɪʃn
dʒaɪɹˈeɪʃn
01

(conchology) một trong những vòng xoắn của vỏ một mảnh xoắn ốc.

Conchology one of the whorls of a spiral univalve shell.

Ví dụ

The gyration of the shell fascinated many students in biology class.

Sự xoáy của vỏ sò khiến nhiều sinh viên trong lớp sinh học thích thú.

The gyration of shells is not commonly discussed in social studies.

Sự xoáy của vỏ sò không thường được thảo luận trong môn xã hội.

Is the gyration of the shell important in social discussions about nature?

Sự xoáy của vỏ sò có quan trọng trong các cuộc thảo luận xã hội về thiên nhiên không?

02

(thần kinh học) sự sắp xếp các cuộn hồi trong vỏ não.

Neurology the arrangement of convolutions of gyri in the cerebral cortex of the brain.

Ví dụ

The gyration of brain gyri influences social behavior and interactions.

Sự xoắn ốc của các gyri não ảnh hưởng đến hành vi xã hội.

The gyration in her brain does not affect her social skills.

Sự xoắn ốc trong não cô ấy không ảnh hưởng đến kỹ năng xã hội.

What is the role of gyration in developing social connections?

Vai trò của sự xoắn ốc trong việc phát triển các mối quan hệ xã hội là gì?

03

(cũng theo nghĩa bóng) hành động quay hoặc quay tròn, đặc biệt là quanh một trục hoặc tâm cố định; chuyển động tròn hoặc xoắn ốc; xoay.

Also figuratively the act of turning or whirling especially around a fixed axis or centre a circular or spiral motion rotation.

Ví dụ

The dancers performed a graceful gyration at the community festival last week.

Những vũ công đã thực hiện một vòng xoay duyên dáng tại lễ hội cộng đồng tuần trước.

The gyration of opinions in the meeting did not lead to a decision.

Sự xoay chuyển ý kiến trong cuộc họp không dẫn đến quyết định nào.

Did you notice the gyration of people during the protest last month?

Bạn có nhận thấy sự xoay chuyển của mọi người trong cuộc biểu tình tháng trước không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Gyration cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gyration

Không có idiom phù hợp