Bản dịch của từ Neurology trong tiếng Việt

Neurology

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Neurology (Noun)

01

Nghiên cứu về dây thần kinh và các bệnh ảnh hưởng đến chúng.

The study of nerves and the diseases that affect them.

Ví dụ

Neurology is a popular topic for IELTS speaking and writing.

Sinh học thần kinh là một chủ đề phổ biến trong IELTS nói và viết.

Some students find neurology challenging to understand in medical contexts.

Một số sinh viên thấy sinh học thần kinh khó hiểu trong ngữ cảnh y học.

Is neurology a required subject for IELTS preparation courses at universities?

Liệu sinh học thần kinh có phải là môn học bắt buộc trong các khóa học chuẩn bị cho IELTS tại các trường đại học?

Dạng danh từ của Neurology (Noun)

SingularPlural

Neurology

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Neurology cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
[...] Such complicated lexical analysis being operated regularly can aid development, especially in children [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/03/2022
[...] In fact, many adults face plenty of difficulty trying to adopt a new language for many reasons, including social and ones, so learning it in elementary school may help them become multilingual with the least hassle [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/03/2022

Idiom with Neurology

Không có idiom phù hợp