Bản dịch của từ Spiral trong tiếng Việt
Spiral
Spiral (Adjective)
Quấn theo một đường cong liên tục và mở rộng (hoặc thắt chặt) dần dần, quanh một điểm trung tâm trên mặt phẳng hoặc quanh một trục để tạo thành hình nón.
Winding in a continuous and gradually widening (or tightening) curve, either round a central point on a flat plane or about an axis so as to form a cone.
The spiral staircase in the old mansion was stunning.
Cầu thang xoắn ốc trong biệt thự cũ rất đẹp.
Her spiral curls cascaded down her back elegantly.
Tóc xoắn dài của cô ấy rơi dài trên lưng cực kỳ dễ thương.
Spiral (Noun)
Sự tăng hoặc giảm dần dần của giá cả, tiền lương, v.v., mỗi cái đều phản ứng với một kích thích tăng hoặc giảm do kích thích trước đó đưa ra.
A progressive rise or fall of prices, wages, etc., each responding to an upward or downward stimulus provided by a previous one.
The spiral of poverty in the community worsened over time.
Sự xoắn ốc của nghèo đóng cộng đồng trở nên tồi tệ theo thời gian.
The spiral of violence led to increased crime rates in the city.
Sự xoắn ốc của bạo lực dẫn đến tăng tỷ lệ tội phạm ở thành phố.
Kết hợp từ của Spiral (Noun)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Death spiral Vòng xoáy tử thần | The social media platform faced a death spiral after the data breach. Nền tảng truyền thông xã hội đối mặt với vòng xoáy tử thần sau vụ rò rỉ dữ liệu. |
Upward spiral Quỹt lên | Positive community engagement can lead to an upward spiral of social development. Hợp tác tích cực của cộng đồng có thể dẫn đến một vòng xoáy tăng trưởng xã hội. |
Deflationary spiral Spiral suy thoái | The deflationary spiral led to decreased consumer spending and business investment. Sự xoắn cung phát triển dẫn đến giảm chi tiêu của người tiêu dùng và đầu tư kinh doanh. |
Downward spiral Bão táp | The pandemic caused a downward spiral in mental health issues. Đại dịch gây ra một vòng xoáy xuống trong các vấn đề sức khỏe tâm thần. |
Figurative) spiral Xoắn ốc (nghĩa bóng) | Her social status took a figurative spiral downwards after the scandal. Tình trạng xã hội của cô ấy đã trải qua một quá trình xoắn ảo xuống sau vụ scandal. |
Spiral (Verb)
The number of social media users spiraled in the past year.
Số người dùng mạng xã hội tăng vọt trong năm qua.
Her popularity spiraled after the viral video was shared widely.
Sự nổi tiếng của cô ấy tăng vọt sau khi video lan truyền rộng rãi.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp