Bản dịch của từ Clench trong tiếng Việt
Clench
Clench (Noun)
Sự co lại hoặc thắt chặt của một phần cơ thể.
A contraction or tightening of part of the body.
She felt a clench in her stomach before the interview.
Cô ấy cảm thấy một sự co bóp trong dạ dày trước cuộc phỏng vấn.
The lack of confidence caused a clench in his fists.
Sự thiếu tự tin gây ra sự co bóp trong đôi bàn tay của anh ấy.
Did the stressful situation lead to a clench in your jaw?
Liệu tình huống căng thẳng có dẫn đến sự co bóp trong hàm của bạn không?
Clench (Verb)
(liên quan đến các ngón tay hoặc bàn tay) nắm chặt lại thành một quả bóng, đặc biệt là biểu hiện của sự tức giận tột độ.
With reference to the fingers or hand close into a tight ball especially as a manifestation of extreme anger.
She clenched her fists during the heated debate about climate change.
Cô ấy nắm chặt tay trong cuộc tranh luận căng thẳng về biến đổi khí hậu.
He did not clench his hands when discussing social justice issues.
Anh ấy không nắm chặt tay khi thảo luận về các vấn đề công bằng xã hội.
Did they clench their fists in anger during the protest?
Họ có nắm chặt tay trong cơn giận dữ trong cuộc biểu tình không?
Kết hợp từ của Clench (Verb)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Clenched between somebody's teeth Nắm chặt giữa răng của ai đó | Was the pen clenched between his teeth during the presentation? Có cây bút kẹp giữa răng anh ấy trong buổi thuyết trình không? |
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp